MÁY TIỆN VẠN NĂNG WINHO M660 series, models: M2640, M2660, M2690

Liên hệ

Xuất xứ Đài Loan, là máy tiện chính xác tốc độ cao, đa năng

Điều chỉnh được 12 cấp tốc độ

Đường kính tiện qua băng máy: 660mm

Chống tâm 1000mm, 1500mm, 2200mm

Các chi tiết của máy được chế tạo chính xác

TRANG CHỦ / MÁY TIỆN VẠN NĂNG/ MÁY TIỆN VẠN NĂNG ĐÀI LOAN/MÁY TIỆN VẠN NĂNG WINHO

Cập nhật 17/06/2021

 

May tien van nang

Hình ảnh máy tiện vạn năng Winho M660 series

1. Mô tả:

Máy tiện vạn năng Winho (Winho Universal Lathe) còn gọi là máy tiện Winho (Winho Lathe) dòng máy tiện vạn năng (Taiwan Universal Lathe) Đài Loan. Máy còn được gọi là máy tiện chính xác tốc độ cao (Winho High Precision Lathe) có nhiều ứng dụng đa năng.

Máy tiện vạn năng M660 series là dòng máy tiện vạn năng có đường kính qua băng 660mm, chiu dài chng tâm ln lượt là 1000mm, 1500mm, 2200mm có 12 cấp tốc độ.

Bao gồm các models: M2640 (M660x1000), M2660 (M660x1500), M2690 (M660x2200) còn được gọi là: Máy tin vn năng M660x1000, máy tin vn năng M560x1500, máy tin vn năng M560x2200.

Máy tin Winho M660 Series là máy tin vn năng Winho M660 Series, máy tin đa năng Winho M660 Series, Winho Lathe, Winho Universal Lathe, Winho High Precision Lathe.

2. Tính năng thiết kế của máy: 

  1. Thân máy đúc bằng gang Meehamite dạng liền khối chất lượng cao, qua xử lý nhiệt, rung động ít
  2. Chiều rộng băng máy theo các series: Dòng S: 300mm. / Dòng M: 350mm. / Dòng L: 400mm.
  3. Đường kính trục chính khác nhau: Dòng S: Ø58mm / Ø80mm (Tùy chọn). / Dòng M: Ø85mm / Ø105mm (Tùy chọn). / Dòng L: Ø85mm / Ø120mm (Tùy chọn).
  4. Với vòng bi chính xác FAG hoặc SKF được lắp đặt trên trục chính, độ sâu cắt tối đa có thể là 8mm trên đường kính 50mm và độ tròn tốt nhất là 0,003mm (dài 200mm).
  5. Được trang bị các bánh răng sau bằng nhựa, các trục và bánh răng bên trong đầu xe được bảo vệ tốt nếu xảy ra va chạm (Sê-ri S430 & S480).
  6. Bánh răng hợp kim mài chính xác và được xử lý nhiệt.
  7. Hộp số đa năng cho cả bảng chuyển đổi ren hệ mét và hệ Anh cũng được trang bị.
  8. Các rãnh trượt ngang và băng máy được bôi trơn tốt bằng bơm bôi trơn tay (thủ công).
  9. Trang bị thiết bị chống quá tải để đảm bảo an toàn khi vận hành.
  10. Đai ốc vít bằng đồng phosphor chống mài mòn.
  11. Két làm mát dung tích lớn cung cấp đủ lượng nước làm mát.
  12. Tất cả các loạt được chứng nhận CE.

3. Thông số kỹ thuật:

Máy Tiện Winho M660 Series

Đặc trưng kỹ thuật/ Model

M2640

M2660

M2690

Đường kính tiện qua băng máy

660 mm (26")

Đường kính tiện qua bàn xe dao

440 mm (17-1/3")

Chiều cao tâm

330 mm (13")

Khoảng cách chống tâm

1000 mm (40")

1500 mm (60")

2200 mm (90")

Đường kính tiện qua hầu

890 mm (35")

Chiều rộng băng máy

350 mm (13-3/4")

Dạng đầu trục chính

ASA D1 - 8

Đường kính lỗ trục chính

85 mm (3-1/3") / 105 mm (4") Opt. )

Côn lỗ trục chính

MT 7

Tốc độ trục chính

15 ~ 1500 R.P.M.  / 14 ~ 1380 R.P.M. ( 12 steps )

Phạm vi cắt ren hệ Inch

4 ~ 56 T.P.I.

Phạm vi cắt ren hệ mét

P 0.5 ~ P 14

Bước tiến ăn phôi dọc

0.05 ~ 0.82 mm (0.002-0.032")

Bước tiến ăn phôi ngang

0.02 ~ 0.4 mm (0.001-0.0094")

Đường kính vít dẫn

38 mm (1-1/2")

Bước vít me

4 TPI or 6 mm

Côn ụ động

MT 5

Hành trình nòng ụ động

165 mm (6-1/2")

Hành trình trượt ngang

75 mm (2-7/8")

Công suất động cơ

7.5HP (5.625KW) / 10HP (7.5KW) ( Opt. )

Công suất bơm làm mát

1/8 HP (0.1KW)

Hành trình ụ động

200 mm (7-7/8")

Hành trình trượt ngang

300 mm (11-4/5")

Kích thước máy (cm)

229 x 99 x 125

278 x 99 x 125

353 x 99 x 125

Kích thước vận chuyển (cm)

238 x 115 x 70

290 x 115 x 70

361 x 115 x 70

Trọng lượng tịnh (kg)

2250

2450

2800

Trọng lượng máy (kg)

2400

2600

2950

4. Phụ kiện tiêu chuẩn máy tiện Winho: 

  1. Tấm gá mâm cặp.
  2. Mũi tâm
  3. Áo tâm
  4. Bộ kẹp dao 4 vị trí
  5. Chìa vặn mâm cặp.
  6. Safety pin (chốt an toàn).
  7. Hệ thống làm mát tưới nguội.
  8. Cữ dừng tự động.
  9. Bộ dụng cụ sửa chữa cơ bản theo máy + hộp đựng.
  10. Bộ chỉnh thăng bằng máy.
  11. Tài liệu hướng dẫn sử dụng.

 5. Các phụ kiện lựa chọn máy tiện Winho: 

  1. Mâm cặp 3 chấu
  2. Mâm cặp 4 chấu
  3. Mâm cặp hoa (mâm cặp phẳng)
  4. Luy nét tĩnh
  5. Luy nét động
  6. Bộ dừng đài dao 4 vị trí
  7. Bộ dừng đài dao micro
  8. Mũi tâm quay
  9. Đài cắt sau
  10. Bộ tiện côn
  11. Tấm chắn sau
  12. Tấm che mâm cặp
  13. Đài dao America
  14. Bánh răng thay thế cho tiện D.P và MP
  15. Bộ collet 5C
  16. Tấm dẫn động
  17. Bộ thay dao nhanh
  18. Bộ thước và hiển thị vị trí 2 trục quang học
  19. Bộ tiện chép hình thủy lực
  20. Tấm chắn đài dao (che phoi)
  21. Bộ mài trong/ ngoài

Hình ảnh phụ kiện máy tiện vạn năng M660 Series

Bình luận

LIÊN HỆ