Máy tiện đùn CNC Thụy sĩ JSL-26AS/ 32AS/ 42AS và JSL-26AB/ 32AB/ 42AB Jinn fa

Liên hệ

JSL-26AS; JSL-32AS; JSL-42AS Jinnfa là dòng máy tiện đùn CNC Thụy sĩ có 2 trục chính

Số trục điều khiển: điều khiển đồng thời 5 trục (X1/Y1/Z1/C1/Z2).

và JSL-26AB; JSL-32AB; JSL-42AB Jinnfa là dòng máy tiện đùn CNC Thụy sĩ 2 trục chính 

Số trục điều khiển: điều khiển đồng thời 7 trục (X1/Y1/Z1/C1/X2/Z2/C2)

Sản phẩm: phụ tùng ô tô xe máy, bộ phận khí nén thủy lực...

Đường kính tiện max: 26, 32 và 42mm tương ứng các mã hiệu, chiều dài tiện: 200 (220) mm

Trang bị cụm dao theo tiêu chuẩn máy tiện đùn thông thường

Trang chủ/Máy tiện CNC/Máy tiện CNC kiểu Thụy Sĩ/Máy tiện CNC Jinn fa

Cập nhật 30/08/2021 

Máy tiện đùn, máy tiện đùn CNC kiểu Thụy Sĩ là gì?

 "Máy tiện CNC đa trục hay còn gọi là máy tiện CNC kiểu Thụy Sĩ hãng JINN FA Đài Loan là dòng máy tiện đùn CNC Thụy sĩ. Máy tiện đùn CNC Thụy Sĩ là dòng máy tiện CNC có thiết kế trục chính vào bầu kẹp hỗ trợ đùn phôi trong quá trình gia công chi tiết. Máy tiện đùn hỗ trợ gia công các chi tiết hàng loạt kèm theo với hệ thống cấp phôi liệu tự động. Máy tiện đùng CNC Thụy Sĩ thường gia công các chi tiết có đường kính không quá lớn và chiều dài chi tiết vừa phải, ngược lại máy trang bị các hệ thống cụm dao làm việc với các góc độ và hướng khác nhau giúp cho gia công các chi tiết có biên dạng phức tạp một cách dễ dàng, nhanh chóng và chính xác. 

  Dòng máy JSL-26AS; JSL-32AS; JSL-42AS2 trục chính với đầu trục chính Sliding Head, là dạng trục chính cho phép đùn phôi trong khi gia công. Dòng máy này điều khiển 5 trục: (X1/Y1/Z1/C1/Z2). Dòng series JSL-26AB; JSL-32AB; JSL-42AB có 2 trục chính điều khiển 7 trục: (X1/Y1/Z1/C1/X2/Z2/C2), hỗ trợ gia công chi tiết với hệ thống cấp phôi liệu tự động. Đường kính vật tiện tối đa Ø26, 32 và 42 mm, chiều dài đùn phôi tối đa 200mm.

Hình ảnh máy tiện đùn CNC Thụy sĩ JSL-32AB, JINN FA  

Đặc tính kỹ thuật máy tiện đùn CNC Thụy sĩ JSL-26AS; JSL-32AS; JSL-42AS và JSL-26AB; JSL-32AB; JSL-42AB, JINN FA

Đặc trưng máy tiện đùn CNC Thụy Sĩ  JSL-26AB JSL-32AB JSL-42AB

Sơ đồ trục dao máy tiện đùn CNC Thụy sĩ JSL-26AS 32AS 42ASSơ đồ trục dao máy tiện đùn CNC Thụy sĩ JSL-26AB 32AB 42AB
Sơ đồ trục dao máy tiện đùn CNC Thụy sĩ JSL-26AS; JSL-32AS; JSL-42ASSơ đồ trục dao máy tiện đùn CNC Thụy sĩ JSL-26AB; JSL-32AB; JSL-42AB
  • Máy tiện đùn CNC Thụy Sĩ JINN FA JSL-26AS; JSL-32AS; JSL-42AS  JSL-26AB; JSL-32AB; JSL-42AB cung cấp nhiều chức năng hơn để vận hành linh hoạt tối đa khi gia công chi tiết
  • Là sự lựa chọn hàng đầu cho các nhà sản xuất phụ tùng ô tô và xe máy, phụ tùng điện tử, phụ tùng máy công cụ, bộ phận khí nén và thủy lực, v.v
  • Đường kính tiện lớn nhất: 26, 32 hoặc 42mm
  • Thông số các trục trên các dòng máy JSL-26AS; JSL-32AS; JSL-42AS: X1/Y1/Z1/C1/Z2 và JSL-26AB; JSL-32AB; JSL-42AB: X1/Y1/Z1/C1/X2/Z2 /C2 để tiết kiệm thời gian
  • Chiều dài đùn phôi tối đa: 200mm
  • Khi giá đỡ ống lót dẫn hướng trang bị bộ đỡ các chi tiết dài, tạo ra các chi tiết dài và phức tạp.
  • Khi giá đỡ ống lót không dẫn hướng, chiều dài thanh đỡ tối thiểu là 50mm để tiết kiệm vật liệu.

Đặc trưng kỹ thuật máy tiện đùn CNC Thụy sĩ JSL-26AS; JSL-32AS; JSL-42AS và JSL-26AB; JSL-32AB; JSL-42AB, JINN FA

Kiểu gia công: 

Kiểu gia công máy tiện đùn CNC Thụy sĩ JSL-26AB; JSL-32AB; JSL-42AB 

 Thông số kỹ thuật máy tiện đùn CNC Thụy Sĩ JSL-26AS; JSL-32AS; JSL-42AS và JSL-26AB; JSL-32AB; JSL-42AB, JINN FA

Thông số kỹ thuật

Đơn vị

26AS

32AS

42AS

26AB

32AB

42AB

Đường kính tiện lớn nhất của trục chính

mm

26

32

42

26

32

42

Đường kính tiện lớn nhất của trục chính phụ

mm

26

32

42

26

32

42

Chiều dài tiện lớn nhất (Ống lót dẫn hướng cố định)

mm

220

Chiều dài tiện lớn nhất (Ống lót dẫn hướng quay)

mm

200

Chiều dài tiện lớn nhất (Ống lót không dẫn hướng)

mm

80

80

80

65

80

80

Khả năng khoan lớn nhất của trục chính

mm

13

Khả năng khoan lớn nhất của trục chính phụ

mm

13

13

13

13

13

13

Khả năng ta rô lớn nhất của trục chính

 

M10

Khả năng ta rô lớn nhất của trục chính phụ

 

M10

M10

M10

M10

M10

M10

Khả năng khoan ngang lớn nhất

mm

10

10

10

10

10

10

Khả năng ta rô ngang lớn nhất

 

M8

M8

M8

M8

M8

M8

Số lượng dao tiện bên ngoài

Chiếc

6/5 (loại 42)

Số lượng dao tiện móc lỗ

Chiếc

5

Số lượng mũi khoan ngang

Chiếc

4 + (1)

Giá đỡ dao mặt trước (trục chính phụ)

Chiếc

-

-

-

4

4

4

Kích thước của dao

mm

16x16x95 ~ 155/20x20x95 ~ 155(loại 42)

Số lượng trục điều khiển

 

5

5

5

7

7

7

Lỗ trục chính

mm

45

45

45

40

45

45

Phạm vi tốc độ trục chính

Vòng/phút

200~7000/ 200~6000 (loại 42)

Di chuyển nhanh rapid X/Z

m/phút

24

Động cơ trục chính

kW

7.5

Động cơ trục phụ

kW

7.5

7.5

7.5

7.5

7.5

7.5

Động cơ X1/Z1

kW

1.4

Động cơ  trục Y

kW

0.75

Động cơ khoan ngang

kW

1.4

1.4

1.4

1.4

1.4

1.4

Động cơ khoan cuối

mm

-

-

-

0.75

0.75

0.75

Động cơ X2/ Z2

kW

-/0.75

-/0.75

-/0.75

0.75/

0.75

0.75/

0.75

0.75/

0.75

Động cơ làm mát

KVA

2.3

Kích thước máy

mm

2865x1625x2065

2865x1625x2065

Khối lượng máy

kg

2700

2700

2700

3100

310

3100

 Danh mục phụ kiện tiêu chuẩn máy tiện đùn CNC Thụy sĩ Jinnfa

JSL-26AS; JSL-32AS; JSL-42AS 

JSL-26AB; JSL-32AB; JSL-42AB

  • Động cơ servo trục chính 

  • Bộ gá dao tiện ngoài (6 dao)

  • Bộ gá dao tiện trong (5 dao)

  • Bộ gá dao khoan ngang (4 dao)

  • Bộ đỡ chi tiết

  • Dao và hộp dụng cụ

  • Thiết bị chiếu sáng

  • Giá đỡ ống lót dẫn hướng cố định

  • Chức năng trục C

  • Bộ làm mát vị trí cắt

  • Kiểm tra làm mát vị trí cắt

  • Bộ kiểm tra cắt đứt

  • Thiết bị bôi trơn

  • Hướng dẫn sử dụng

  • Đầu kẹp mâm cặp x 2

  • Ống lót dẫn hướng x 1

  • Ống kẹp trục chính x 1

  • Hệ thống mâm cặp thủy lực trục chính

  • Động cơ servo trục chính 

  • Bộ gá dao tiện ngoài (6 dao)

  • Bộ gá dao tiện trong (5 dao)

  • Bộ gá dao khoan ngang (4 dao)

  • Trục chính phụ

  • Bộ gá dao quay 4 vị trí cho trục chính phụ

  • Bộ đỡ chi tiết

  • Dụng cụ và hộp dụng cụ

  • Thiết bị chiếu sáng

  • Giá đỡ ống lót dẫn hướng cố định

  • Chức năng trục C cho trục chính/trục chính phụ

  • Bộ làm mát vị trí cắt

  • Kiểm tra làm mát vị trí cắt

  • Bộ kiểm tra cắt đứt

  • Thiết bị bôi trơn

  • Hướng dẫn sử dụng

  • Đầu kẹp mâm cặp x 2

  • Ống lót dẫn hướng x 1

  • Ống kẹp trục chính x 2

  • Bộ gá dao tiện 16 cho trục chính phụ x 1

  • Bộ gá dao cố định cho trục chính phụ x 2

  • Bộ gá dao quay cho trục chính phụ x 2

  • Băng tải sản phẩm

  • Hệ thống mâm cặp thủy lực trục chính

 

Danh mục phụ kiện lựa chọn máy tiện đùn CNC Thụy sĩ Jinn fa 

JSL-26AS; JSL-32AS; JSL-42AS

JSL-26AB; JSL-32AB; JSL-42AB

  • Băng tải sản phẩm

  • Giá đỡ ống lót không dẫn hướng

  • Ống kẹp mâm cặp ER16 (2 mặt)

  • Giá đỡ ống lót dẫn hướng quay đồng thời.

  • Bộ đỡ chi tiết dài

  • Băng tải phoi

  • Bộ ống kẹp ER16

  • Bộ ống kẹp ER20

  • Bộ làm mát dầu cắt

  • Bộ gá dao quay lệch tâm 3 vị trí

  • Ổn áp

  • Biến áp
  • Tiêu chuẩn CE
  • Cấp liệu phôi thanh 
  • Giá đỡ ống lót không dẫn hướng

  • Ống kẹp mâm cặp ER16 (2 mặt)

  • Giá đỡ ống lót dẫn hướng quay đồng thời.

  • Bộ đỡ chi tiết dài

  • Băng tải phoi

  • Bộ ống kẹp ER16

  • Bộ ống kẹp ER20

  • Bộ làm mát dầu cắt

  • Bộ gá dao quay lệch tâm 3 vị trí

  • Ổn áp

  • Biến áp
  • Tiêu chuẩn CE
  • Cấp liệu phôi thanh 

Các cam kết và thông tin liên hệ

 Với các nhu cầu về các chủng loại máy khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0912.002.160 hoặc email: attjsc@machinetools.com.vn để nhận được tư vấn về các giải pháp kỹ thuậtcác tính năng máy và các thiết bị khác cũng như nhận được giá tốt nhất.

 Chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp hàng đầu, hỗ trợ nhiệt tình, chất lượng máy đảm bảo và giá cả cạnh tranh cùng với đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, bảo dưỡng bảo trì sẵn sàng 24/24 và 7/7. Giảm thiểu thời gian dừng máy vì bất kỳ lý do gì.

Công ty Cổ phần Thương mại và Công nghệ Á Châu cam kết cung cấp cho khách hàng giải pháp đầu tư hiệu quả, cạnh tranh và uy tín nhất.

Bình luận

LIÊN HỆ