Trang chủ/Máy tiện CNC/Máy tiện CNC kiểu Thụy Sĩ/Máy tiện CNC Jinn fa
Cập nhật 30/08/2021
Máy tiện đùn, máy tiện đùn CNC kiểu Thụy Sĩ là gì?
"Máy tiện CNC đa trục hay còn gọi là máy tiện CNC kiểu Thụy Sĩ hãng JINN FA Đài Loan là dòng máy tiện đùn CNC Thụy sĩ. Máy tiện đùn CNC Thụy Sĩ là dòng máy tiện CNC có thiết kế trục chính vào bầu kẹp hỗ trợ đùn phôi trong quá trình gia công chi tiết. Máy tiện đùn hỗ trợ gia công các chi tiết hàng loạt kèm theo với hệ thống cấp phôi liệu tự động. Máy tiện đùng CNC Thụy Sĩ thường gia công các chi tiết có đường kính không quá lớn và chiều dài chi tiết vừa phải, ngược lại máy trang bị các hệ thống cụm dao làm việc với các góc độ và hướng khác nhau giúp cho gia công các chi tiết có biên dạng phức tạp một cách dễ dàng, nhanh chóng và chính xác.
Dòng máy JSL-26AS; JSL-32AS; JSL-42AS có 2 trục chính với đầu trục chính Sliding Head, là dạng trục chính cho phép đùn phôi trong khi gia công. Dòng máy này điều khiển 5 trục: (X1/Y1/Z1/C1/Z2). Dòng series JSL-26AB; JSL-32AB; JSL-42AB có 2 trục chính điều khiển 7 trục: (X1/Y1/Z1/C1/X2/Z2/C2), hỗ trợ gia công chi tiết với hệ thống cấp phôi liệu tự động. Đường kính vật tiện tối đa Ø26, 32 và 42 mm, chiều dài đùn phôi tối đa 200mm.
Hình ảnh máy tiện đùn CNC Thụy sĩ JSL-32AB, JINN FA
Đặc tính kỹ thuật máy tiện đùn CNC Thụy sĩ JSL-26AS; JSL-32AS; JSL-42AS và JSL-26AB; JSL-32AB; JSL-42AB, JINN FA
Sơ đồ trục dao máy tiện đùn CNC Thụy sĩ JSL-26AS; JSL-32AS; JSL-42AS | Sơ đồ trục dao máy tiện đùn CNC Thụy sĩ JSL-26AB; JSL-32AB; JSL-42AB |
- Máy tiện đùn CNC Thụy Sĩ JINN FA JSL-26AS; JSL-32AS; JSL-42AS và JSL-26AB; JSL-32AB; JSL-42AB cung cấp nhiều chức năng hơn để vận hành linh hoạt tối đa khi gia công chi tiết
- Là sự lựa chọn hàng đầu cho các nhà sản xuất phụ tùng ô tô và xe máy, phụ tùng điện tử, phụ tùng máy công cụ, bộ phận khí nén và thủy lực, v.v
- Đường kính tiện lớn nhất: 26, 32 hoặc 42mm
- Thông số các trục trên các dòng máy JSL-26AS; JSL-32AS; JSL-42AS: X1/Y1/Z1/C1/Z2 và JSL-26AB; JSL-32AB; JSL-42AB: X1/Y1/Z1/C1/X2/Z2 /C2 để tiết kiệm thời gian
- Chiều dài đùn phôi tối đa: 200mm
- Khi giá đỡ ống lót dẫn hướng trang bị bộ đỡ các chi tiết dài, tạo ra các chi tiết dài và phức tạp.
- Khi giá đỡ ống lót không dẫn hướng, chiều dài thanh đỡ tối thiểu là 50mm để tiết kiệm vật liệu.
Đặc trưng kỹ thuật máy tiện đùn CNC Thụy sĩ JSL-26AS; JSL-32AS; JSL-42AS và JSL-26AB; JSL-32AB; JSL-42AB, JINN FA
Kiểu gia công:
Thông số kỹ thuật máy tiện đùn CNC Thụy Sĩ JSL-26AS; JSL-32AS; JSL-42AS và JSL-26AB; JSL-32AB; JSL-42AB, JINN FA
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | 26AS | 32AS | 42AS | 26AB | 32AB | 42AB |
Đường kính tiện lớn nhất của trục chính | mm | 26 | 32 | 42 | 26 | 32 | 42 |
Đường kính tiện lớn nhất của trục chính phụ | mm | 26 | 32 | 42 | 26 | 32 | 42 |
Chiều dài tiện lớn nhất (Ống lót dẫn hướng cố định) | mm | 220 | |||||
Chiều dài tiện lớn nhất (Ống lót dẫn hướng quay) | mm | 200 | |||||
Chiều dài tiện lớn nhất (Ống lót không dẫn hướng) | mm | 80 | 80 | 80 | 65 | 80 | 80 |
Khả năng khoan lớn nhất của trục chính | mm | 13 | |||||
Khả năng khoan lớn nhất của trục chính phụ | mm | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 | 13 |
Khả năng ta rô lớn nhất của trục chính |
| M10 | |||||
Khả năng ta rô lớn nhất của trục chính phụ |
| M10 | M10 | M10 | M10 | M10 | M10 |
Khả năng khoan ngang lớn nhất | mm | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |
Khả năng ta rô ngang lớn nhất |
| M8 | M8 | M8 | M8 | M8 | M8 |
Số lượng dao tiện bên ngoài | Chiếc | 6/5 (loại 42) | |||||
Số lượng dao tiện móc lỗ | Chiếc | 5 | |||||
Số lượng mũi khoan ngang | Chiếc | 4 + (1) | |||||
Giá đỡ dao mặt trước (trục chính phụ) | Chiếc | - | - | - | 4 | 4 | 4 |
Kích thước của dao | mm | 16x16x95 ~ 155/20x20x95 ~ 155(loại 42) | |||||
Số lượng trục điều khiển |
| 5 | 5 | 5 | 7 | 7 | 7 |
Lỗ trục chính | mm | 45 | 45 | 45 | 40 | 45 | 45 |
Phạm vi tốc độ trục chính | Vòng/phút | 200~7000/ 200~6000 (loại 42) | |||||
Di chuyển nhanh rapid X/Z | m/phút | 24 | |||||
Động cơ trục chính | kW | 7.5 | |||||
Động cơ trục phụ | kW | 7.5 | 7.5 | 7.5 | 7.5 | 7.5 | 7.5 |
Động cơ X1/Z1 | kW | 1.4 | |||||
Động cơ trục Y | kW | 0.75 | |||||
Động cơ khoan ngang | kW | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 1.4 | 1.4 |
Động cơ khoan cuối | mm | - | - | - | 0.75 | 0.75 | 0.75 |
Động cơ X2/ Z2 | kW | -/0.75 | -/0.75 | -/0.75 | 0.75/ 0.75 | 0.75/ 0.75 | 0.75/ 0.75 |
Động cơ làm mát | KVA | 2.3 | |||||
Kích thước máy | mm | 2865x1625x2065 | 2865x1625x2065 | ||||
Khối lượng máy | kg | 2700 | 2700 | 2700 | 3100 | 310 | 3100 |
Danh mục phụ kiện tiêu chuẩn máy tiện đùn CNC Thụy sĩ Jinnfa
JSL-26AS; JSL-32AS; JSL-42AS | JSL-26AB; JSL-32AB; JSL-42AB |
|
|
Danh mục phụ kiện lựa chọn máy tiện đùn CNC Thụy sĩ Jinn fa
JSL-26AS; JSL-32AS; JSL-42AS | JSL-26AB; JSL-32AB; JSL-42AB |
|
|
Các cam kết và thông tin liên hệ
Với các nhu cầu về các chủng loại máy khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0912.002.160 hoặc email: attjsc@machinetools.com.vn để nhận được tư vấn về các giải pháp kỹ thuật, các tính năng máy và các thiết bị khác cũng như nhận được giá tốt nhất.
Chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp hàng đầu, hỗ trợ nhiệt tình, chất lượng máy đảm bảo và giá cả cạnh tranh cùng với đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, bảo dưỡng bảo trì sẵn sàng 24/24 và 7/7. Giảm thiểu thời gian dừng máy vì bất kỳ lý do gì.
Công ty Cổ phần Thương mại và Công nghệ Á Châu cam kết cung cấp cho khách hàng giải pháp đầu tư hiệu quả, cạnh tranh và uy tín nhất.