Trang chủ/Máy tiện CNC/Máy tiện CNC kiểu Thụy Sĩ/ Máy tiện CNC Jinnfa
Cập nhật 30/08/2021
Máy tiện đùn, máy tiện CNC kiểu Thụy Sĩ là gì?
"Máy tiện CNC đa trục hay còn gọi là máy tiện CNC kiểu Thụy Sĩ hãng JINN FA Đài Loan là dòng máy tiện đùn CNC Thụy sĩ. Máy tiện đùn CNC Thụy Sĩ là dòng máy tiện CNC có thiết kế trục chính vào bầu kẹp hỗ trợ đùn phôi trong quá trình gia công chi tiết. Máy tiện đùn CNC Thụy sĩ hỗ trợ gia công các chi tiết hàng loạt kèm theo với hệ thống cấp phôi liệu tự động. Máy tiện đùn CNC Thụy Sĩ thường gia công các chi tiết có đường kính không quá lớn và chiều dài chi tiết vừa phải, ngược lại máy trang bị các hệ thống cụm dao làm việc với các góc độ và hướng khác nhau giúp cho gia công các chi tiết có biên dạng phức tạp một cách dễ dàng, nhanh chóng và chính xác.
Dòng máy có đầu trục chính Sliding Head, là dạng trục chính cho phép đùn phôi trong khi gia công. Dòng series 20RB và 20RBY dùng gia công các sản phẩm phức tạp, hỗ trợ gia công đồng thời hai mặt chi tiết cùng lúc. Đường kính vật tiện tối đa Ø20 mm, chiều dài đùn phôi tối đa 200mm"
Hình ảnh máy tiện đùng JINN FA dòng JSL 20RBY
Video chi tiết được gia công trên máy tiện đùn JINN FA 20RBY
Đặc tính kỹ thuật máy tiện đùn CNC Thụy sĩ JINN FA JSL-29RB và JSL-20RBY
Sơ đồ trục dao máy tiện đùn CNC Thụy sĩ JSL-20RB
Sơ đồ trục dao máy tiện đùn CNC Thụy sĩ JSL-20RBY
- Máy tiện đùn CNC JINN FA JSL-20RB và 20RBY cung cấp nhiều chức năng hơn để vận hành linh hoạt tối đa.
- Là sự lựa chọn hàng đầu cho các nhà sản xuất phụ tùng ô tô và xe máy, phụ tùng điện tử, phụ tùng máy công cụ, bộ phận khí nén và thủy lực, v.v
- Đường kính tiện lớn nhất 20mm
- Thông số các trục trên các dòng máy:
- JSL-20RB: C1 / Z1 / X1 / Y1 / C2 / Z2 / X2.
- JSL-20RBY: C1 / Z1 / X1 / Y1 / C2 / Z2 / X2 / Y2.
- Chiều dài đùn phôi tối đa: 250mm
- Các sản phẩm hỗ trợ gia công trên máy tiện đùn JINN FA dòng JSL-20RB và JSL-20RBY
Đặc trưng kỹ thuật máy tiện đùn CNC Thụy sĩ JSL-20RB và JSL-20RBY
Hệ thống dao của trục chính phụ JSL-20RBY
| Hệ thống dao và trục chính JSL-20RBY Giá đỡ dao OD: 6 dao Giá đỡ dao ID: 4 dao Giá đỡ dao ngang: 5 dao |
Hệ thống dao của trục chính phụ JSL-20RB | Thiết bị khoan lỗ sâu (phía trục chính phụ) |
Thông số kỹ thuật máy tiện đùn CNC Thụy Sĩ JSL-20RB và JSL-20RBY
THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | JSL-20RB | JSL-20RBY |
Đường kính tiện lớn nhất của trục chính | mm | 20 | 20 |
Đường kính tiện lớn nhất của trục chính phụ | mm | 20 | 20 |
Chiều dài tiện lớn nhất (ống lót quay) | mm | 250/190 | 250/190 |
Chiều dài tiện lớn nhất (không có ống lót) | mm | Non / 50 | Non / 50 |
Chiều dài tiện lớn nhất (ống lót cố định) | mm | 280/220 | 280/220 |
Khả năng khoan,ta rô lớn nhất của trục chính | mm | Ø10 / M8 | Ø10 / M8 |
Khả năng khoan,ta rô lớn nhất của trục chính phụ | mm | Ø8 / M8 | Ø8 / M8 |
Khả năng khoan,ta rô ngang lớn nhất | mm | Ø8 / M6 | Ø8 / M6 |
Giá đỡ dao OD | chiếc | 6 / □ 12mm | 6 / □ 12mm |
Giá đỡ dao ID | chiếc | 4 / Ø22mm | 4 / Ø22mm |
Giá đỡ dao ngang trực tiếp S1 | chiếc | 5 / ER-16 | 5 / ER-16 |
Giá đỡ dao mặt bên trục chính phụ | chiếc | 4 | 8 |
Trục điều khiển (với trục C) | chiếc | 7 | 8 |
Nòng trục chính / phụ | mm | Ø26,6 | Ø26,6 |
Tốc độ quay lớn nhất của trục chính /phụ | vòng / phút | 10000/8000 | 10000/8000 |
Di chuyển nhanh rapid X1 / Z1 / Y1 / X2 / Z2 / Y2 | m / phút | 24 | 24 |
Tốc độ khoan ngang lớn nhất S1 | vòng / phút | 8000 | 8000 |
Động cơ điều khiển ngang S1 | kw | 1,2 | 1,2 |
Động cơ điều khiển mặt bên S2 | kw | 0,5 | 0,75 |
Tốc độ khoan lớn nhất mặt bên S2 | vòng / phút | 8000 | 8000 |
Động cơ trục chính | kw | 2,2 / 3,7 | 2,2 / 3,7 |
Động cơ trục chính phụ | kw | 2,2 / 3,7 | 2,2 / 3,7 |
Động cơ X1 / Z1 / Y1 | kw | 0,75 | 0,75 |
Động cơ X2 / Z2 | kw | 0,5 | 0,5 |
Động cơ Y2 | kw | Không | 0,5 |
Bơm nước làm mát | kw | 2.3 | 2.3 |
Yêu cầu về nguồn điện | kw | 20KVA | 20KVA |
Công suất bôi trơn | L | 2 | 2 |
Dung tích bể làm mát | L | 220 (100%) | 220 (100%) |
Kích thước máy (LxWxH) | mm | 2846x1284x2024 | 2846x1284x2024 |
Khối lượng | Kilôgam | 2670 | 2700 |
Danh mục phụ kiện tiêu chuẩn máy tiện đùn CNC Thụy sĩ model JSL-20RB và JSL-20RBY Jinn fa
Tên phụ kiện | 20RB | 20RBY |
Bộ gá dao tiện ngoài (6 dao) | ° | ° |
Bộ gá dao tiện móc lỗ (tiện trong) (4 dao) | ° | ° |
Bộ gá dao khoan ngang (5 dao) | ° | ° |
Bộ đỡ chi tiết và băng tải | ° | ° |
Dao và hộp dụng cụ | ° | ° |
Thiết bị chiếu sáng | ° | ° |
Giá đỡ ống lót không dẫn hướng hoặc giá đỡ ống lót dẫn hướng cố định | ° | ° |
Động cơ servo trục chính | ° | ° |
Trục C trục chính | ° | ° |
Bộ làm mát cắt | ° | ° |
Bộ kiểm tra làm mát cắt (kiểu điện tử) | ° | ° |
Bộ kiểm tra cắt | ° | ° |
Trục C trục chính phụ | ° | ° |
Trục chính phụ | ° | ° |
Bộ gá dao 4 vị trí lệch tâm và khoan cho trục chính phụ | ° | - |
Bộ gá dao 8 vị trí lệch tâm và khoan cho trục chính phụ | - | ° |
Trục Y2 | - | ° |
Bộ gá dao cố định (trục chính phụ) | 2 chiếc | 3 chiếc |
Bộ gá dao quay (trục chính phụ) | 2 chiếc | 3 chiếc |
Bộ gá dao tiện ngoài 3 vị trí (trục chính phụ) | - | 1 chiếc |
Đầu kẹp mâm cặp | 2 chiếc | 2 chiếc |
Phòng gia công có khóa an toàn | ° | ° |
Ống lót dẫn hướng | 1 chiếc | 1 chiếc |
Ống kẹp mâm cặp trục chính | 2 chiếc | 2 chiếc |
Hướng dẫn sử dụng | ° | ° |
Hướng dẫn sử dụng NC | ° | ° |
Hướng dẫn bảo dưỡng NC | ° | ° |
Danh mục phụ kiện lựa chọn máy tiện đùn CNC Thụy sĩ model JSL-20RB và JSL-20RBY Jinn fa
- Bộ gá dao tiện móc lỗ (tiện trong) 2 mặt ER16 M2
- Giá đỡ ống lót dẫn hướng quay đồng thời
- Bộ đỡ chi tiết dài (trục chính phụ)
- Băng tải và xe chứa phoi
- Bộ ống kẹp ER16
- Bộ làm lạnh dầu cắt
- Lò xo ống kẹp
- Đầu kẹp mâm cặp
- Bộ gá dao cố định ER-16 (trục chính phụ)
- Bộ gá dao quay ER-16 (trục chính phụ)
- Bộ gá dao tiện ren xoắn (không có mảnh dao và bộ gá mảnh dao)
- Bộ gá dao truyền động độc lập điện (trục chính)
- Bộ gá dao truyền động độc lập điện (trục chính phụ)
- Bộ gá dao quay mặt 3 vị trí cho trục chính và trục chính phụ
- Bộ gá dao khoan góc 3 vị trí (điều chỉnh thủ công)
- Dao quay ngang truyền động độc lập 1 vị trí (trục chính phụ)
- Bộ gá dao tiện ngoài 1 vị trí (trục chính phụ)
- Bộ gá dao tiện móc lỗ Ø16 kiểu rút gọn (trục chính phụ)
- Bộ gá dao tiện móc lỗ Ø16 (trục chính phụ)
- Bộ gá dao tiện móc lỗ mở rộng Ø16
- Bộ gá dao tiện móc lỗ mở rộng Ø16 (trang bị một bộ gá dao tiện móc lỗ Ø16)
- Ổn áp điện áp 20KVA
- Biến áp điện áp 20KVA
- Bộ thu sương dầu
- Hệ thống làm mát H.P 15/50/100 bar (trang bị bình làm mát phụ)
- Tiêu chuẩn CE
- Bộ cấp phôi thanh thủy lực
Hệ thống dao cụ cho máy tiện đùn CNC Thụy sĩ JSL-20RB và JSL-20RBY
1. Hệ thống dao trục chính
Đầu gá mũi khoan điều chỉnh góc (bằng tay), 3 vị trí | Đầu gá dao khỏa mặt cho trục chính chính và phụ, 3 vị trí |
Bộ phận cưa điều khiển bằng hệ thống điện (trục chính) |
Bộ phận hỗ trợ gia công đa giác |
Bộ phận dùng đục lỗ |
Bộ phận cắt ren xoắn ốc |
2. Hệ thống dao trục chính phụ
Đầu gá dao ID mở rộng Ø16, số lượng dao 1 | Đầu gá dao gia công ngang, số lượng dao 1 |
Bộ phận cưa điều khiển bằng hệ thống điện, trục chính phụ |
Các cam kết và thông tin liên hệ
Với các nhu cầu về các chủng loại máy khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0912.002.160 hoặc email: attjsc@machinetools.com.vn để nhận được tư vấn về các giải pháp kỹ thuật, các tính năng máy và các thiết bị khác cũng như nhận được giá tốt nhất.
Chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp hàng đầu, hỗ trợ nhiệt tình, chất lượng máy đảm bảo và giá cả cạnh tranh cùng với đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, bảo dưỡng bảo trì sẵn sàng 24/24 và 7/7. Giảm thiểu thời gian dừng máy vì bất kỳ lý do gì.
Công ty Cổ phần Thương mại và Công nghệ Á Châu cam kết cung cấp cho khách hàng giải pháp đầu tư hiệu quả, cạnh tranh và uy tín nhất.