Trang chủ/Máy tiện CNC/Máy tiện CNC vạn năng/Máy tiện CNC TMT
Cập nhật 10/8/2021
"Là dòng sản phẩm máy tiện CNC đa năng thế hệ mới, máy tiện CNC dòng TTL-15A/AL ngoài sử dụng các trục tịnh tiến X,R còn kết hợp trục chính phụ Sub-spindle và trục phay tiêu chuẩn Y đáp ứng mọi nhu cầu về các sản phẩm của khách hàng. Khả năng tiện lớn nhất 400 mm, chiều dài vật tiện là 550 mm, tốc độ trục chính tối đa 6000 rpm, bước tiến F 10000 mm/phút. Máy tiện CNC TTL-15A/AL hỗ trợ gia công các chi tiết tiện có biên dạng phức tạp, thiết kế máy nhỏ gọn phù hợp với các không gian các nhà xưởng sản xuất"
Hình ảnh máy tiện CNC hãng TMT dòng TTL-15A
Video quá trình gia công trên máy tiện CNC hãng TMT
Giới thiệu về hãng sản xuất máy TMT, TAIWAN MACHINE TOOL CO., LTD.
- Với hơn 40 năm kinh nghiệm trong ngành sản xuất máy chính xác Đài Loan
- Chuyên sản xuất các dòng máy tiện CNC và các trung tâm gia công
- Có hệ thống R&D và hệ thống dây chuyền sản xuất lớn mạnh
- Là hãng máy cho bạn lựa chọn để ưu tiên với các giải pháp được cho là tối ưu nhất
Các thông số kỹ thuật chính của máy
1. Các thông số chính
- Đường kính mâm cặp: 6 ''
- Đường kính lỗ trục chính: Ø45 mm
- Chiều dài vật tiện tối đa: 300/550 mm
- Đường kính vật tiện tối đa: Ø400 mm
- Mũi trục chính: A2-5 / A2-5
2. Đặc điểm kỹ thuật máy
- Khung máy được đúc nguyên khối, cứng vững và cho phép chịu tải trọng lớn.
- Cấu trúc máy thiết kế kiểu hình hộp, tốc độ quay trục chính và bước tiến cao giúp cho việc cắt gọt được dễ dàng hơn với dòng TTL
- Trục chính phụ "Sub spindle" với chức năng tiện trục thứ 2 và hỗ trợ phay với trục Y là trục phay tiêu chuẩn hỗ trợ khách hàng gia công các chi tiết đặc biệt và phức tạp
3. Chức năng mới đối với dòng máy tiện CNC đa năng TTL-15A/AL
- Đế được đúc nguyên khối kết hợp với việc phân tích tính toán FEM để đạt cấu trúc và các đường gân tạo độ cứng và độ ổn định cho máy
- Thiết kế băng máy nghiêng 30 độ có trọng tâm thấp dễ dàng cho việc quản lý dao trên tháp pháo dễ dàng và cấu trúc động học tốt hơn. Dòng máy TTL-15A/AL cũng cung cấp hệ thống băng tải phoi phía sau (loại tùy chọn)
- Động cơ servo kết hợp trực tiếp với trục vít me bi có độ mở rộng cao với để giảm rung động và biến dạng nhiệt và tăng độ chính xác khi gia công
- Dòng TTL-15A/AL có thể đạt tốc độ 30 m/phút cho cả hai trục X và Z. Động cơ servo kết hợp với bộ mã hóa tuyến tính giúp cho việc định vị vị trí nhanh và chính xác hơn
4. Các hệ thống cấu trúc máy
Đầu trục chính
| Tháp pháo thủy lực(std)/tháp pháo servo(opt)
|
| Tháp pháo điện BMT(TTL-20M/dòng MY)
|
Trục Y chuẩn
| Ụ động điều khiển tay
|
So dao bằng tay/tự động (opt)
| Màn hình giám sát tải (opt)
|
Băng tải phoi phía sau (opt)
| Bảng điều khiển
|
Thùng chứa nước tưới nguội (băng tải phoi bên)
|
Bảng thông số kỹ thuật máy tiện CNC hãng TMT dòng TTL-15
Các đặc tính kỹ thuật |
| Đơn vị | Dòng TTL-15 | |
Loại đầu máy tiện |
| A | AL | |
Bộ điều khiển | - | 0i-TF | 0i-TF | |
Khả năng làm việc | Đường kính tiện qua băng máy | mm | φ560 | φ560 |
Đường kính tiện qua bàn xe dao | mm | φ365 | φ365 | |
Đường kính tiện lớn nhất | mm | φ400 | φ400 | |
Chiều dài tiện lớn nhất | mm | 300 | 550 | |
Khoảng cách chống tâm | mm | 400 | 650 | |
Nòng động ụ trục chính | mm | φ45 | φ45 | |
Kích thước mâm cặp | inch | 6 " | 6 " | |
Hành trình | Hành trình trục X | mm | 205 + 25 | 205 + 25 |
Hành trình trục Z | mm | 350 | 600 | |
Bước tiến | Tốc độ tiến dao nhanh theo trục | m / phút | X: 30, Z: 30 | X: 30, Z: 30 |
Tốc độ tiến dao cắt (X / Z) | mm / phút | 10000 | 10000 | |
Trục chính | Tốc độ trục chính | vòng / phút | 6000 | 6000 |
Mũi trục chính | - | A2-5 | A2-5 | |
Đường kính lỗ trục chính | mm | φ55 | φ55 | |
Đài dao | Loại đài dao và khả năng lưu trữ | - | Thủy lực V10 (tùy chọn V12) | Thủy lực. V10 (tùy chọn V12) |
Kích thước cán dao tiện vuông | mm | 25x25 (tùy chọn V12 20x20) | 25x25 (tùy chọn V12 20x20) | |
Kích thước cán dao tiện tròn | mm | φ40 (tùy chọn. V12 φ32) | φ40 (tùy chọn. V12 φ32) | |
Tốc độ dao trục M | vòng / phút | - | - | |
Đầu ra động cơ trục M (cont. 15 phút) | KW (HP) | - | - | |
Ụ động | Kiểu di chuyển ụ động | - | - | Thủ công |
Hành trình nòng ụ động | mm | - | 80 | |
Đường kính nòng ụ động | mm | - | φ70 | |
Độ côn nòng ụ động | - | - | MT4 | |
ĐỘNG CƠ | Đầu ra động cơ trục chính (cont./ 30 phút) | KW (HP) | 15/11 (14,7 / 20,1) | 15/11 (14,7 / 20,1) |
Động cơ servo trục | KW (HP) | X: 1,8, Z: 1,8 (X: 2,4, Z: 2,4) | X: 1,8, Z: 1,8 (X: 2,4, Z: 2,4) |
Các phụ kiện máy tiện CNC hãng TMT
1. Phụ kiện tiêu chuẩn
- Hệ thống điều khiển FANUC Oi-T
- Mâm cặp ba chấu thủy lực 6"/8"/10"(Trục chính)
- Mâm cặp ba chấu thủy lực 6"/8"(Sub spindle)
- Tháp pháo điện BMT-65
- Bàn đạp pedal điều khiển mâm cặp(trục chính)
- Hệ thống tưới nguội
- Hệ thống dầu bôi trơn tự động
- Đèn làm việc 3 màu
- Đèn làm việc
- Hộp dụng cụ với dao cụ
- Băng tải phoi dạng lắp bên cạnh máy và thùng chứa phoi
- Hướng dẫn vận hành/bảo trì
- Hệ thống khí làm mát
- Hướng dẫn điều khiển dòng Oi
- Tự động tắt nguồn (M30)
- Hệ thống mô phỏng điều khiển
- Taro cứng
- Giao diện RS-232
- Giao diện thẻ nhớ
- Truyền thông cổng lan
- Truyền thông USB
2. Các phụ kiện tùy chọn
- Mâm cặp 3 chấu 6"/8"(Trục chính phụ)
- Chân đạp mâm cặp (Trục chính phụ)
- Thiết bị bắt chi tiết
- Băng tải sản phẩm
- Băng tải và hệ thống đẩy phoi
- Cửa tự động
- Set dao tự động
- Hệ thống khí phía trước
- Máy hút sương dầu
- Bộ lọc dầu
- Động cơ cắt với áp suất cao
- Hệ thống cấp phôi tự động
- Máy biến áp/ Ổn định dòng điện
Các cam kết và thông tin liên hệ
Với các nhu cầu về các chủng loại máy khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0912.002.160 hoặc email: cuongattjsc@gmail.com để nhận được tư vấn về các giải pháp kỹ thuật, các tính năng máy và các thiết bị khác cũng như nhận được giá tốt nhất.
Chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp hàng đầu, hỗ trợ nhiệt tình, chất lượng máy đảm bảo và giá cả cạnh tranh cùng với đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, bảo dưỡng bảo trì sẵn sàng 24/24 và 7/7. Giảm thiểu thời gian dừng máy vì bất kỳ lý do gì.
Công ty Cổ phần Thương mại và Công nghệ Á Châu cam kết cung cấp cho khách hàng giải pháp đầu tư hiệu quả, cạnh tranh và uy tín nhất.