Trang chủ/Máy tiện CNC/Máy tiện CNC Nakamura Tome
Cập nhật 24/07/2021
“Là dòng máy tiện CNC băng nghiêng kết hợp giữa các trục tịnh tiến X và Z thì có bổ sung thêm trục quay C, trục Y và động cơ phay tiêu chuẩn. Máy được trang bị tháp pháo bao gồm 12 cụm chứa dao và 24 vị trí thay dao hỗ trợ gia công hai đầu chi tiết trên cùng một lần chạy. ”
Hình ảnh máy tiện CNC hai đầu trục chính NAKAMURA TOME SC-100
Video chi tiết được gia công trên máy SC-100
Cấu tạo tháp pháo chứa dao
Hành trình trục Y và số lượng bầu chứa dao trên tháp pháo
- Động cơ trục phay: 7.1/2.2 kW với dải tốc độ tối đa trục phay: 6000 rpm
- Cữ hành trình trục Y: 80 mm(± 40mm)
- Trục Y, trục phay chính được thiết kế theo tiêu chuẩn
Hành trình trục Y, trục phay chính là 80 mm(± 40mm)
Cấu tạo tháp pháo máy tiện CNC NAKAMURA-TOME SC-100
Cấu tạo của tháp pháo chính
- Số lượng cụm chứa dao: 12 cụm
- Số lượng cụm chứa dao phay: 12 cụm
- Số lượng vị trí có thể gắn: 24
- Số lượng dao tối đa có thể gắn: 24
- Tốc độ quay trục dao tối đa: 6000 rpm
- Kích thước dao (đầu cán vuông): 20 mm
- Kích thước dao (đầu cán tròn): Ø 25mm
- Kích thước dao phay: Ø 1-14mm
Cấu trúc máy
Hình ảnh cấu trúc của máy tiện CNC NAKAMURA TOME SC-100
- Động cơ trục chính với dải: 11/7.5 kW, tốc độ quay 5000 vòng/phút.
- Nòng ụ động trục chính: Ø 51 mm
- Động cơ trục chính phụ với dải: 7.5/5.5 kW, tốc độ quay 6000 vòng/phút.
- Nòng ụ động trục chính: Ø 42 mm
Hình ảnh cấu tạo băng tải chi tiết sau khi đã gia công
Đặc điểm ưu biệt của thiết kế máy
- SC-100 là dòng line-up mới được nâng cấp gần đây, chip xử lý được cải thiện hơn so với các dòng cũ
- Cấu trúc máy được hiệu chỉnh lại giúp cho người vận hàng gá đặt dao cụ, phôi liệu được dễ dàng hơn
- Cấu tạo của trục Y kiểu cấu tạo hợp chất, trọng tâm của trục Y sẽ được nêm hạ thấp đi giúp cho máy được cứng vững hơn nhiều
Hệ thống điều khiển thủy lực
Hình ảnh bộ điều khiển thủy lực thế hệ mới
- Thiết kế mới dòng tiết kiệm năng lượng, giảm 21% so với kiểu dòng điều khiển thủy lực cũ
- Có thể thay đổi áp suất dòng tùy thuộc vào điều kiện cắt và quy trình cắt
- Tỷ lệ phục hồi dầu bôi trơn trục chính chính: 100%, đối với trục chính phụ: 73.5%
Các thông số kỹ thuật chính
Thông số chi tiết tiện và nòng ụ động
Đường kính vật tiện tối đa | 200 mm |
Đường kính vật tiện tiêu chuẩn | 100 mm |
Chiều dài vật tiện tối đa | 400 mm |
Nòng ụ động trục chính(trái/phải) | Ø 51 mm/ Ø 42 mm |
Kích thước cặp chi tiết | 6''/5''(6'') |
Hành trình các trục/ Bước tiến rapid
Hành trình trục X | 150 mm |
Hành trình trục Z | 400 mm |
Chiều dài vật tiện tối đa | ± 40mm |
Bước tiến rapid trục X | 20m/phút |
Bước tiến rapid trục Z | 36 m/phút |
Bước tiến rapid trục Y | 6 m/phút |
Trục chính trái
Tốc độ trục chính | 5000 rpm |
Dải tốc độ trục chính | Giảm tốc |
Mũi đầu trục chính | A2-5 |
Lỗ thông nòng trục chính | 63 mm |
Đường kính trong ổ bi trước | 90 mm |
Lỗ ống nối thông trục chính | 52 mm |
Trục chính phụ
Tốc độ trục chính | 6000 rpm |
Dải tốc độ trục chính | Giảm tốc |
Mũi đầu trục chính | A2-5 |
Lỗ thông nòng trục chính | 56 mm |
Bước tiến rapid trục Z | 80 mm |
Bước tiến rapid trục Y | 43 mm |
Trục C
Độ chia đầu vào nhỏ nhất | 0.001º |
Độ chia bước tăng nhỏ nhất | 0.001º |
Tốc độ lập bước tiến | 600 rpm |
Dải tốc độ cắt F | 1 - 4800 mm/ph |
Đầu kẹp trục C | Kẹp đĩa |
Thời gian kẹp trục C | 1,5 s |
Tháp pháo
Kiểu đầu tháo pháo | Tháp pháo hình lục giác |
Số lượng ổ chứa dao | 24 ổ |
Số lượng vị trí lắp | 24 |
Kích thước dao(cán vuông) | 20 mm(12st)/ 16mm(24st) |
Kích thước dao(cán tròn) | Kẹp đĩa |
Thời gian kẹp trục C | Ø25 mm |
Dao truyền động phay
Hệ thống truyền động | Xoay độc lập |
Tốc độ | 6000 rpm |
Phạm vi tốc độ | Giảm tốc |
Số lượng đài dao truyền động | 12 |
Kiểu bầu kẹp và kiểu dao cụ | Bầu kẹp thẳng: φ1mm 〜φ14mm Bầu kẹp chéo: φ1mm 〜φ14mm |
Nguồn động cơ hệ thống truyền động phay
Trục chính trái | 11/7.5kW |
Trục chính phải | 7.5/5.5kW |
Trục chính hệ thống dao xoay | 7.1/2.2kW |
Tổng quan máy
Chiều dài tổng máy | 1,782mm |
Không gian sàn | 2,169mm x 1,781mm(tiêu chuẩn) 2,806mm x 1,781mm(Trục chính phụ/ ụ động) |
Khối lượng máy | 4,500kg(tiêu chuẩn) 5,000kg(Trục chính phụ/ ụ động) |
Nguồn điện cung cấp
Nguồn cung cấp cho máy | 17.4kVA(20.2kVA) (tiêu chuẩn) 22.0kVA(24.8kVA) (tính năng trục chính phụ) |
Dữ liệu máy
Kiểu điều khiển | Nakamuara-Tome FANUC (0i-TF) |
Trục điều khiển
Các trục điều khiển | 4 trục: X,Z,C,Y |
Dữ liệu thông số đầu vào máy
Gia số đầu vào tối thiểu | 0.001mm(trục X), 0.001° |
Gia số độ chính xác | X:0.0005mm/Z,Y:0.001mm/C:0.001° |
Kích thước lập trình tối đa | ±999999.999mm/ ±39370.0787in、±999999.999° |
Gia số tuyệt đối/tương đối | X,Z,C,Y/U,W,H,V |
Bộ chuyển độ hệ Inch/MM | G20/G21 |
Đầu vào dữ liệu chương trình | G10 |
Để cập nhật thêm thông tin máy, quý khách hàng có thể liên hệ: 0912.002.160 hoặc email: attjsc@machinetools.com.vn để nhận được tư vấn về các giải pháp kỹ thuật, các tính năng máy và các thiết bị khác cũng như nhận được giá tốt nhất
Các cam kết và thông tin liên hệ
Với các nhu cầu về các chủng loại máy khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0912.002.160 hoặc email: attjsc@machinetools.com.vn để nhận được tư vấn về các giải pháp kỹ thuật, các tính năng máy và các thiết bị khác cũng như nhận được giá tốt nhất.
Chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp hàng đầu, hỗ trợ nhiệt tình, chất lượng máy đảm bảo và giá cả cạnh tranh cùng với đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, bảo dưỡng bảo trì sẵn sàng 24/24 và 7/7. Giảm thiểu thời gian dừng máy vì bất kỳ lý do gì.
Công ty Cổ phần Thương mại và Công nghệ Á Châu cam kết cung cấp cho khách hàng giải pháp đầu tư hiệu quả, cạnh tranh và uy tín nhất.