TRANG CHỦ / MÁY MÀI/ MÁY MÀI TRÒN NGOAI, MÁY MÀI TRÒN TRONG
Cập nhật 17/06/2021
Hình ảnh máy mài tròn ngoài GU32x60 NC Palmary
1. Giới thiệu
Máy mài tròn ngoài còn gọi là máy mài tròn vạn năng và có thể mài được lỗ khi được trang bị thêm đầu mài lỗ (phụ kiện lựa chọn). Máy mài tròn ngoài PALMARY dòng sản phẩm GU với các models: GU20x40NC có đường kính qua bàn 200mm và chiều dài mài 400mm, GU32x60NC, GU32x100NC, GU32x150NC, GU32x200NC có đường kính qua bàn 320mm và chiều dài mài lần lượt là: 600, 1000, 1500 và 2000mm và GU42x60NC, GU42x100NC, GU42x150NC, GU42x200NC có đường kính qua bàn 420mm và chiều dài mài lần lượt là: 600, 1000, 1500 và 2000mm.
Chúng là dòng máy mài tròn ngoài NC có độ chính xác cao của Palmary – Đài Loan có kết cấu cứng vững và ổn định cao của cấu trúc, độ chính xác khi mài và sự thuận tiện trong vận hành. Mỗi máy cung cấp khả năng vận hành linh hoạt tối đa do đó cho phép thực hiện các hoạt động mài đa dạng như mài tròn ngoài, mài mặt đầu, mài mặt vai, mài mặt côn, mài tròn lỗ (mài trong). Bạn sẽ nhận được thêm giá trị khi đưa máy mài tròn PALMARY vào dây chuyền sản xuất của mình.
Tên gọi của dòng máy này lần lượt là:
- Model: GU42x60NC
- Model: GU42x100NC
- Model: GU42x150NC
- Model: GU42x200NC
2. Tính năng thiết kế của máy
Đầu trục chính ổn định và cứng cáp
Trục chính chạy trên vòng bi chính xác, đảm bảo trục chính ổn định tối đa. Nó đảm bảo độ chính xác mài vượt trội cho đường kính bên ngoài (mài tròn ngoài), đường kính bên trong (mài lỗ - tùy chọn) & mặt cuối (mặt đầu).
Đầu bánh mài chính xác
Trục chính mang bánh mài được gia công chính xác từ thép hợp kim chất lượng cao, thường hóa, tôi luyện, thấm cacbon và xử lý dưới 0, xử lý mài chính xác và đánh bóng đạt hiệu ứng gương.
Vòng bi thủy tĩnh đặc biệt
Trục chính mang bánh mài chạy bằng cách sử dụng ổ trục thủy tĩnh đặc biệt và đặc biệt lý tưởng cho công việc mài chính xác. Nó có tốc độ cao, không có ma sát giữa các kim loại, không sinh nhiệt, không biến dạng, độ chính xác cực cao và sử dụng liên tục.
Ứng dụng mài đa dạng
Máy mài tròn của Palmary cho phép mài tiến đá thẳng (trụ ngắn), mài ngang (mài mặt vai – trụ bậc), mài tiến đá dọc (mặt trụ dài), mài mặt cuối (mặt đầu), mài côn & mài trong (mài lỗ - tùy chọn) cho các mục đích gia công khác nhau.
3. Thông số kĩ thuật
Đặc tính kĩ thuật | MODEL-GU42x60NC | MODEL-GU42x100NC | MODEL-GU42x150NC | MODEL-GU42x200NC | |||
Khả năng mài | |||||||
Khoảng cách chống tâm | 600 mm | 1000 mm | 1500 mm | 2000 mm | |||
Quay qua băng | Ø420mm | ||||||
Tải trọng tối đa phôi khi chống tâm | 150kg | ||||||
Đường kính mài ngoài tối đa | Ø400mm | ||||||
Đầu mài | |||||||
Góc xoay đầu mài | ±30º | ||||||
Khoảng cách | 160mm | ||||||
Tiến nhanh tự động | 40mm | ||||||
Mở rộng khả năng khối trượt mang đầu | 95 ( tổng 295 )mm | ||||||
Đơn vị cài đặt tối thiểu ( điều chỉnh vi mô) | 0.001 mm | ||||||
Một vòng quay vô lăng ( phân độ ) | 2(0.005)mm | ||||||
Đá mài | |||||||
Kích thước đá mài (ĐK ngoài x Rộng x ĐK lô) | Ø405x50x127mm | ||||||
Tốc độ đá mài (truyền động đai) (50 Hz) | 1783 v/p | ||||||
Đầu trục chính | |||||||
Góc xoay trục chính | 120º ( +90º, -30º ) | ||||||
Côn trục chính | MT4 | ||||||
Tốc độ trục chính ( có thể thay đổi ) | 10-300 v/p | ||||||
Tải trọng tối đa của trục chính | 35kg ( chiều dài lớn nhất 100 mm ) | ||||||
Ụ động | |||||||
Côn ụ động | MT4 | ||||||
Hành trình | 25 mm | ||||||
Bàn máy | |||||||
Góc xoay bàn | -2º~ +10º | -3° ~ +8° | -3° ~ +7° | -1° ~ +7° | |||
Tốc độ hành trình | 50-5400 mm/p | ||||||
Hành trình đảo chiều nhỏ nhất tự động | 8 mm | ||||||
Di chuyển bàn ứng một vòng của tay quay ( 2 bước ) | 20 mm (2mm) | ||||||
Động cơ | |||||||
Trục đá mài | 3.7 KW ( 4P ) | ||||||
Trục chính mang phôi | 1.3 KW | 2 KW | 2 kW | 2 kW | |||
Bơm thủy lực | 0.37 KW ( 4P ) | ||||||
Bơm bôi trơn trục chính đá mài | 0.18 KW ( 2P ) | ||||||
Bơm làm mát | 0.18 KW ( 2P ) | ||||||
Trục chính đầu mài lỗ | 0.75 KW ( 2P ) | ||||||
Dung tích bể chứa | |||||||
Bể bôi trơn trục chính | 7L | 9L | 9L | 9L | |||
Bể chứa chất lỏng thủy lực | 63 L | ||||||
Bể làm mát | 110 L | ||||||
Trọng lượng máy | |||||||
Trọng lượng máy | 2800 kg | 3400 kg | 4300 kg | 6200 kg |
4. Phụ kiện tiêu chuẩn
- Đá mài và bích lắp đá mài
- Mũi tâm chết phủ carbide MT3
- Hệ thống thủy lực
- Hệ thống làm mát
- Mũi sửa đá kim cương và gá lắp trên bàn
- Đèn làm việc
- Dụng cụ lắp đặt và hộp dụng cụ
5. Phụ kiện lựa chọn
- Đồ gá mài lỗ
- Đồ gá sửa đá kim cương cho đá mài ngoài và mài lỗ hướng lên
- Đồ gá sửa đá kim cương lắp trên ụ động
- Đồ gá sửa đá kim cương cho đá mài ngoài và mài lỗ lắp 1 phía
- Thiết bị xén góc
- Thiết bị xén bán kính
- Kẹp tốc (bộ 6 cái)
- Luy nét tĩnh
- Luy nét tĩnh kiểu 2 điểm
- Luy nét tĩnh kiểu 3 điểm
- Mâm cặp 3 chấu tự định tâm
- Mâm cặp 4 chấu
- Làm mát và tách từ
- Làm mát và tách từ, lọc giấy
- Thiết bị sửa đá bằng tay chưa bù tự động
- Thiết bị sửa đá cho dòng máy NC có bù tự động
- Giá cân bằng đá và trục kiểm tra
Hình ảnh danh mục phụ kiện tiêu chuẩn và lựa chọn máy mài tròn Palmary