MÁY TIỆN VẠN NĂNG WINHO S480 SERIES

Liên hệ

Dòng máy tiện vạn năng xuất xứ Đài Loan

Điều chỉnh được 12 cấp tốc độ

Đường kính tiện là 480mm

Chống tâm 560mm, 760mm, 1000mm, 1500mm, 2200mm

Các chi tiết của máy được chế tạo chính xác

TRANG CHỦ / MÁY TIỆN VẠN NĂNG/ MÁY TIỆN VẠN NĂNG ĐÀI LOAN/MÁY TIỆN VẠN NĂNG WINHO

Cập nhật 17/06/2021

 

May tien van nang Winho

Hình ảnh máy tiện vạn năng Winho S480 Series

1. Giới thiệu máy tiện vạn năng Winho

Máy tiện vạn năng Winho (Winho Universal Lathe) còn gọi là máy tiện Winho (Winho Lathe) dòng máy tiện vạn năng Đài Loan (Taiwan Universal Lathe). Máy còn được gọi là máy tiện chính xác tốc độ cao (Winho High Precision Lathe) có nhiều ứng dụng đa năng.

Máy tiện vạn năng S480 series là dòng máy tiện vạn năng có đường kính qua băng 480mm, chiu dài chng tâm ln lượt là 560mm, 760mm, 1000mm, 1500mm, 2200mm có 12 cấp tốc độ.

Bao gồm các models: S1922 (S480x560), S1930 (S480x760), S1940 (S480x1000), S1960 (S480x1500), S1990 (S480x2200) còn được gọi là: Máy tin vn năng S480x560, máy tin vn năng S480x760, máy tin vn năng S480x1000, máy tin vn năng S480x1500, máy tin vn năng S480x2200.

Máy tin Winho S480 Series là máy tin vn năng Winho S430 Series, máy tin đa năng Winho S480 Series, Winho Lathe, Winho Universal Lathe, Winho High Precision Lathe.

2. Tính năng thiết kế của máy

  • Thân máy đúc bằng gang Meehamite dạng liền khối chất lượng cao, qua xử lý nhiệt, rung động ít
  • Chiều rộng băng máy theo các series: Dòng S: 300mm. / Dòng M: 350mm. / Dòng L: 400mm.
  • Đường kính trục chính khác nhau: Dòng S: Ø58mm / Ø80mm (Tùy chọn). / Dòng M: Ø85mm / Ø105mm (Tùy chọn). / Dòng L: Ø85mm / Ø120mm (Tùy chọn).
  • Với vòng bi chính xác FAG hoặc SKF được lắp đặt trên trục chính, độ sâu cắt tối đa có thể là 8mm trên đường kính 50mm và độ tròn tốt nhất là 0,003mm (dài 200mm).
  • Được trang bị các bánh răng sau bằng nhựa, các trục và bánh răng bên trong đầu xe được bảo vệ tốt nếu xảy ra va chạm (Sê-ri S430 & S480).
  • Bánh răng hợp kim mài chính xác và được xử lý nhiệt.
  • Hộp số đa năng cho cả bảng chuyển đổi ren hệ mét và hệ Anh cũng được trang bị.
  • Các rãnh trượt ngang và băng máy được bôi trơn tốt bằng bơm bôi trơn tay (thủ công).
  • Trang bị thiết bị chống quá tải để đảm bảo an toàn khi vận hành.
  • Đai ốc vít bằng đồng phosphor chống mài mòn.
  • Két làm mát dung tích lớn cung cấp đủ lượng nước làm mát.
  • Tất cả các loạt được chứng nhận CE.

 3. Thông số kỹ thuật

Máy Tiện Winho S480 Series

Đặc trưng kỹ thuật/ Model

S1922

S1930

S1940

S1960

S1990

Đường kính tiện qua băng máy

470 mm (18-1/2")

Đường kính tiện qua bàn xe dao

280 mm (11")

Chiều cao tâm

235 mm (9-1/4")

Khoảng cách chống tâm

560 mm (22")

760 mm (30")

1000 mm (40")

1500 mm (60")

2200 mm (90")

Đường kính tiện qua hầu

690 mm (27-1/8")

Chiều rộng băng máy

300 mm (11-4/5")

Dạng đầu trục chính

ASA D1 - 6 / D1 - 8 ( Opt. )

Đường kính lỗ trục chính

58 mm (2-1/4") / 80 mm (3") Opt. )

Côn lỗ trục chính

MT 6 / MT 7 Opt.

Tốc độ trục chính

20 ~ 2000 R.P.M. ( 12 steps )-spindle bore :58mm /40 ~ 2000 R.P.M. ( 12 steps )-spindle bore :80mm

Phạm vi cắt ren hệ Inch

4 ~ 56 T.P.I.

Phạm vi cắt ren hệ mét

P 0.5 ~ P 7

Bước tiến ăn phôi dọc

0.05 ~ 0.82 mm (0.002-0.032")

Bước tiến ăn phôi ngang

0.02 ~ 0.4 mm (0.001-0.0094")

Đường kính vít dẫn

35 mm (1-1/3")

Bước vít me

4 TPI or 6 mm

Côn ụ động

MT 4

Hành trình nòng ụ động

150 mm (5-7/8")

Hành trình trượt ngang

68 mm (2-2/3")

Công suất động cơ

7.5HP (5.625KW) / 10HP (7.5KW) ( Opt. )

Công suất bơm làm mát

1/8 HP (0.1KW)

Hành trình ụ động

125 mm (4-7/8")

Hành trình trượt ngang

245 mm (9-2/3")

Kích thước máy (cm)

165 x 81 x 122

189 x 81 x 122

215 x 81 x 122

265 x 81 x 122

342 x 81 x 122

Kích thước vận chuyển (cm)

182 x 95 x 168

200 x 95 x 168

228 x 95 x 168

279 x 95 x 168

355 x 95 x 168

Trọng lượng tịnh (kg)

1540

1720

1800

2075

2465

Trọng lượng máy (kg)

1640

1820

1900

2225

2615

 

 4. Phụ kiện tiêu chuẩn

  • Tấm gá mâm cặp.
  • Mũi tâm
  • Áo tâm
  • Bộ kẹp dao 4 vị trí
  • Chìa vặn mâm cặp.
  • Safety pin (chốt an toàn).
  • Hệ thống làm mát tưới nguội.
  • Cữ dừng tự động.
  • Bộ dụng cụ sửa chữa cơ bản theo máy + hộp đựng.
  • Bộ chỉnh thăng bằng máy.
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng.

 5. Các phụ kiện lựa chọn

  • Mâm cặp 3 chấu
  • Mâm cặp 4 chấu
  • Mâm cặp hoa (mâm cặp phẳng)
  • Luy nét tĩnh
  • Luy nét động
  • Bộ dừng đài dao 4 vị trí
  • Bộ dừng đài dao micro
  • Mũi tâm quay
  • Đài cắt sau
  • Bộ tiện côn
  • Tấm chắn sau
  • Tấm che mâm cặp
  • Đài dao America
  • Bánh răng thay thế cho tiện D.P và MP
  • Bộ collet 5C
  • Tấm dẫn động
  • Bộ thay dao nhanh
  • Bộ thước và hiển thị vị trí 2 trục quang học
  • Bộ tiện chép hình thủy lực
  • Tấm chắn đài dao (che phoi)
  • Bộ mài trong/ ngoài

Hình ảnh máy tiện vạn năng Winho S480 series

 

Bình luận

LIÊN HỆ