MÁY TIỆN VẠN NĂNG WINHO S430 Series

Liên hệ

Xuất xứ Đài Loan, là máy tiện chính xác tốc độ cao, đa năng

Điều chỉnh được 12 cấp tốc độ

Đường kính tiện qua băng máy: 430mm

Chống tâm 560mm, 760mm, 1000mm, 1500mm, 2200mm

Các chi tiết của máy được chế tạo chính xác

TRANG CHỦ/MÁY TIỆN VẠN NĂNG/MÁY TIỆN VẠN NĂNG ĐÀI LOAN/MÁY TIỆN VẠN NĂNG WINHO

Cập nhật 17/06/2021

 

May tien van nang 

Hình ảnh máy tiện vạn năng Winho S430 series

1. Giới thiệu máy tiện vạn năng Winho 

Máy tiện vạn năng Winho (Winho Universal Lathe) còn gọi là máy tiện Winho (Winho Lathe) dòng máy tiện vạn năng Đài Loan (Taiwan Universal Lathe). Máy còn được gọi là máy tiện chính xác tốc độ cao (Winho High Precision Lathe) có nhiều ứng dụng đa năng.

Máy tiện vạn năng S430 series là dòng máy tiện vạn năng có đường kính qua băng 430mm, chiu dài chng tâm ln lượt là 560mm, 760mm, 1000mm, 1500mm, 2200mm có 12 cấp tốc độ.

Bao gồm các models: S1722 (S430x560), S1730 (S430x760), S1740 (S430x1000), S1760 (S430x1500), S1790 (S430x2200) còn được gọi là: Máy tin vn năng S430x560, máy tin vn năng S430x760, máy tin vn năng S430x1000, máy tin vn năng S430x1500, máy tin vn năng S430x2200.

Máy tin Winho S430 Series là máy tin vn năng Winho S430 Series, máy tin đa năng Winho S430 Series, Winho Lathe, Winho Universal Lathe, Winho High Precision Lathe.

2. Tính năng thiết kế của máy

  • Thân máy đúc bằng gang Meehamite dạng liền khối chất lượng cao, qua xử lý nhiệt, rung động ít
  • Chiều rộng băng máy theo các series: Dòng S: 300mm. / Dòng M: 350mm. / Dòng L: 400mm.
  • Đường kính trục chính khác nhau: Dòng S: Ø58mm / Ø80mm (Tùy chọn). / Dòng M: Ø85mm / Ø105mm (Tùy chọn). / Dòng L: Ø85mm / Ø120mm (Tùy chọn).
  • Với vòng bi chính xác FAG hoặc SKF được lắp đặt trên trục chính, độ sâu cắt tối đa có thể là 8mm trên đường kính 50mm và độ tròn tốt nhất là 0,003mm (dài 200mm).
  • Được trang bị các bánh răng sau bằng nhựa, các trục và bánh răng bên trong đầu xe được bảo vệ tốt nếu xảy ra va chạm (Sê-ri S430 & S480).
  • Bánh răng hợp kim mài chính xác và được xử lý nhiệt.
  • Hộp số đa năng cho cả bảng chuyển đổi ren hệ mét và hệ Anh cũng được trang bị.
  • Các rãnh trượt ngang và băng máy được bôi trơn tốt bằng bơm bôi trơn tay (thủ công).
  • Trang bị thiết bị chống quá tải để đảm bảo an toàn khi vận hành.
  • Đai ốc vít bằng đồng phosphor chống mài mòn.
  • Két làm mát dung tích lớn cung cấp đủ lượng nước làm mát.
  • Tất cả các loạt được chứng nhận CE.

3. Thông số kỹ thuật

 

Máy Tiện Winho S430 Series

Đặc trưng kỹ thuật/ Model

S1722

S1730

S1740

S1760

S1790

Đường kính tiện qua băng máy

430 mm (17")

Đường kính tiện qua bàn xe dao

240 mm (9-1/2")

Chiều cao tâm

215 mm (8-1/2")

Khoảng cách chống tâm

560 mm (22")

760 mm (30")

1000 mm (40")

1500 mm (60")

2200 mm (90")

Đường kính tiện qua hầu

650 mm (25-1/2")

Chiều rộng băng máy

300 mm (11-4/5")

Dạng đầu trục chính

ASA D1 - 6 / D1 - 8 ( Opt. )

Đường kính lỗ trục chính

58 mm (2-1/4") / 80 mm (3") Opt. )

Côn lỗ trục chính

MT 6 / MT 7 Opt.

Tốc độ trục chính

20 ~ 2000 R.P.M. ( 12 steps )-spindle bore :58mm /40 ~ 2000 R.P.M. ( 12 steps )-spindle bore :80mm

Phạm vi cắt ren hệ Inch

4 ~ 56 T.P.I.

Phạm vi cắt ren hệ mét

P 0.5 ~ P 7

Bước tiến ăn phôi dọc

0.05 ~ 0.82 mm (0.002-0.032")

Bước tiến ăn phôi ngang

0.02 ~ 0.4 mm (0.001-0.0094")

Đường kính vít dẫn

35 mm (1-1/3")

Bước vít me

4 TPI or 6 mm

Côn ụ động

MT 4

Hành trình nòng ụ động

150 mm (5-7/8")

Hành trình trượt ngang

58 mm (2-1/4")

Công suất động cơ

5HP (3.75KW) / 7.5HP (5.625KW) ( Opt. )

Công suất bơm làm mát

1/8 HP (0.1KW)

Hành trình ụ động

125 mm (4-7/8")

Hành trình trượt ngang

245 mm (9-2/3")

Kích thước máy (cm)

165 x 81 x 119

189 x 81 x 119

215 x 81 x 119

265 x 81 x 119

342 x 81 x 119

Kích thước vận chuyển (cm)

182 x 95 x 168

200 x 95 x 168

228 x 95 x 168

279 x 95 x 168

355 x 95 x 168

Trọng lượng tịnh (kg)

1500

1680

1760

2050

2405

Trọng lượng máy (kg)

1600

1780

1860

2200

2555

4. Phụ kiện tiêu chuẩn máy

  • Tấm gá mâm cặp.
  • Mũi tâm
  • Áo tâm
  • Bộ kẹp dao 4 vị trí
  • Chìa vặn mâm cặp.
  • Safety pin (chốt an toàn).
  • Hệ thống làm mát tưới nguội.
  • Cữ dừng tự động.
  • Bộ dụng cụ sửa chữa cơ bản theo máy + hộp đựng.
  • Bộ chỉnh thăng bằng máy.
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng

    5. Các phụ kiện lựa chọn

  • Mâm cặp 3 chấu
  • Mâm cặp 4 chấu
  • Mâm cặp hoa (mâm cặp phẳng)
  • Luy nét tĩnh
  • Luy nét động
  • Bộ dừng đài dao 4 vị trí
  • Bộ dừng đài dao micro
  • Mũi tâm quay
  • Đài cắt sau
  • Bộ tiện côn
  • Tấm chắn sau
  • Tấm che mâm cặp
  • Đài dao America
  • Bánh răng thay thế cho tiện D.P và MP
  • Bộ collet 5C
  • Tấm dẫn động
  • Bộ thay dao nhanh
  • Bộ thước và hiển thị vị trí 2 trục quang học
  • Bộ tiện chép hình thủy lực
  • Tấm chắn đài dao (che phoi)
  • Bộ mài trong/ ngoài

 Danh-sach-phu-kien-Winho-S430

Danh mục phụ kiện máy tiện vạn năng Winho S430

Bình luận

LIÊN HỆ