MÁY TIỆN VẠN NĂNG WINHO L760 series

Liên hệ

Xuất xứ Đài Loan, là máy tiện chính xác tốc độ cao, đa năng

Điều chỉnh được 12 cấp tốc độ

Đường kính tiện qua băng máy: 760mm

Chống tâm 1000mm, 1500mm, 2000mm,

2500mm, 3300mm và 4300mm

Các chi tiết của máy được chế tạo chính xác

TRANG CHỦ/MÁY TIỆN VẠN NĂNG/MÁY TIỆN VẠN NĂNG ĐÀI LOAN/MÁY TIỆN VẠN NĂNG WINHO

Cập nhật 17/06/2021

 

May tien van nang Dai loan

Máy tiện vạn năng Winho L760 series

1. Mô tả:

Máy tiện vạn năng Winho (Winho Universal Lathe) còn gọi là máy tiện Winho (Winho Lathe) dòng máy tiện vạn năng (Taiwan Universal Lathe) Đài Loan. Máy còn được gọi là máy tiện chính xác tốc độ cao (Winho High Precision Lathe) có nhiều ứng dụng đa năng.

Máy tiện vạn năng L760 series là dòng máy tiện vạn năng có đường kính qua băng 760mm, chiu dài chng tâm ln lượt là 1000mm, 1500mm, 2000mm, 2500mm, 3300mm, 4300mm có 12 cấp tốc độ.

Bao gồm các models: L3040 (L760x1000), L3060 (L760x1500), L3080 (L760x2000), L30100 (L760x2500), L30120 (L760x3300), L30160 (L760x4300) còn được gọi là: Máy tin vn năng L760x1000, máy tin vn năng L760x1500, máy tin vn năng L760x2000, Máy tin vn năng L760x2500, Máy tin vn năng L760x3300, Máy tin vn năng L760x4300

Máy tin Winho L760 Series là máy tin vn năng Winho L760 Series, máy tin đa năng Winho L760 Series, Winho Lathe, Winho Universal Lathe, Winho High Precision Lathe.

2. Tính năng thiết kế của máy: 

  1. Thân máy đúc bằng gang Meehamite dạng liền khối chất lượng cao, qua xử lý nhiệt, rung động ít
  2. Chiều rộng băng máy theo các series: Dòng S: 300mm. / Dòng M: 350mm. / Dòng L: 400mm.
  3. Đường kính trục chính khác nhau: Dòng S: Ø58mm / Ø80mm (Tùy chọn). / Dòng M: Ø85mm / Ø105mm (Tùy chọn). / Dòng L: Ø85mm / Ø120mm (Tùy chọn).
  4. Với vòng bi chính xác FAG hoặc SKF được lắp đặt trên trục chính, độ sâu cắt tối đa có thể là 8mm trên đường kính 50mm và độ tròn tốt nhất là 0,003mm (dài 200mm).
  5. Được trang bị các bánh răng sau bằng nhựa, các trục và bánh răng bên trong đầu xe được bảo vệ tốt nếu xảy ra va chạm (Sê-ri S430 & S480).
  6. Bánh răng hợp kim mài chính xác và được xử lý nhiệt.
  7. Hộp số đa năng cho cả bảng chuyển đổi ren hệ mét và hệ Anh cũng được trang bị.
  8. Các rãnh trượt ngang và băng máy được bôi trơn tốt bằng bơm bôi trơn tay (thủ công).
  9. Trang bị thiết bị chống quá tải để đảm bảo an toàn khi vận hành.
  10. Đai ốc vít bằng đồng phosphor chống mài mòn.
  11. Két làm mát dung tích lớn cung cấp đủ lượng nước làm mát.
  12. Tất cả các loạt được chứng nhận CE.

3. Thông số kỹ thuật:

 

Máy Tiện Winho L760 Series

Đặc trưng kỹ thuật/ Model

L3040

L3060

L3080

L30100

L30120

L30160

Đường kính tiện qua băng máy

760 mm (30")

Đường kính tiện qua bàn xe dao

540 mm (21-1/4")

Chiều cao tâm

380 mm (15")

Khoảng cách chống tâm

1000 mm (40")

1500 mm (60")

2000 mm (80")

2500 mm (100")

3300 mm (132")

4300 mm (172")

Đường kính tiện qua hầu

990 mm (39")

Chiều rộng băng máy

400 mm (15-3/4")

Dạng đầu trục chính

ASA D1 - 11

Đường kính lỗ trục chính

120 mm (4-1/2")

Côn lỗ trục chính

MT 7

Tốc độ trục chính

15 ~ 1500 R.P.M. ( 12 steps )-spindle bore :85mm /10 ~ 1000 R.P.M. ( 12 steps )-spindle bore :120mm

Phạm vi cắt ren hệ Inch

2 ~ 56 T.P.I..

Phạm vi cắt ren hệ mét

P 0.5 ~ P 14

Bước tiến ăn phôi dọc

0.05 ~ 0.82 mm (0.002-0.032")

Bước tiến ăn phôi ngang

0.02 ~ 0.4 mm (0.001-0.0094")

Đường kính vít dẫn

38 mm (1-1/2")

Bước vít me

4 TPI or 6 mm

Côn ụ động

MT 5

Hành trình nòng ụ động

165 mm (6-1/2")

Hành trình trượt ngang

85 mm (3-1/3")

Công suất động cơ

15HP/6P (11KW)

Công suất bơm làm mát

1/8 HP (0.1KW)

Hành trình ụ động

200 mm (7-7/8")

Hành trình trượt ngang

375 mm (14-3/4")

Kích thước máy (cm)

238 x 103 x 137

290 x 103 x 137

347 x 103 x 137

398 x 103 x 137

473 x 103 x 137

555 x 103 x 137

Kích thước vận chuyển (cm)

252 x 115 x 193

300 x 115 x 193

361 x 115 x 193

426 x 115 x 193

485 x 115 x 193

588 x 115 x 193

Trọng lượng tịnh (kg)

2360

2710

3060

3310

3810

5020

Trọng lượng máy (kg)

2460

2810

3210

3460

3960

5220

4. Phụ kiện tiêu chuẩn máy tiện Winho: 

  1. Tấm gá mâm cặp.
  2. Mũi tâm
  3. Áo tâm
  4. Bộ kẹp dao 4 vị trí
  5. Chìa vặn mâm cặp.
  6. Safety pin (chốt an toàn).
  7. Hệ thống làm mát tưới nguội.
  8. Cữ dừng tự động.
  9. Bộ dụng cụ sửa chữa cơ bản theo máy + hộp đựng.
  10. Bộ chỉnh thăng bằng máy.
  11. Tài liệu hướng dẫn sử dụng.

5. Các phụ kiện lựa chọn máy tiện Winho: 

  1. Mâm cặp 3 chấu
  2. Mâm cặp 4 chấu
  3. Mâm cặp hoa (mâm cặp phẳng)
  4. Luy nét tĩnh
  5. Luy nét động
  6. Bộ dừng đài dao 4 vị trí
  7. Bộ dừng đài dao micro
  8. Mũi tâm quay
  9. Đài cắt sau
  10. Bộ tiện côn
  11. Tấm chắn sau
  12. Tấm che mâm cặp
  13. Đài dao America
  14. Bánh răng thay thế cho tiện D.P và MP
  15. Bộ collet 5C
  16. Tấm dẫn động
  17. Bộ thay dao nhanh
  18. Bộ thước và hiển thị vị trí 2 trục quang học
  19. Bộ tiện chép hình thủy lực
  20. Tấm chắn đài dao (che phoi)
  21. Bộ mài trong/ ngoài

Danh mục phụ kiện lựa chọn máy tiện Winho L760 Series

Bình luận

LIÊN HỆ