MÁY TIỆN VẠN NĂNG TRENS S series

  • NH00413
  • TRENS SK

Liên hệ

Dòng máy tiện vạn năng của hãng Trens SK, Slovakia

Thân máy đúc bằng gang xám, cứng vững, giảm rung động

Đường kính tiện qua băng máy trong dải: 330-800 mm

Đường kính tiện qua bàn xe dao trong dải: 168-520 mm

Trục chính đúc cứng vững, mài chính xác và cân bằng động

Trang chủ/Máy tiện vạn năng/Máy tiện vạn năng châu Âu/Máy tiện vạn năng TRENS SK, A. S. - SLOVAKIA

Cập nhật 27/7/2021

 

"Là dòng máy tiện vạn năng chính xác, tốc độ cao. Dòng máy tiện vạn năng S series có 6 dòng máy khác nhau cho khách hàng lựa chọn. Dải thông số làm việc chính của máy: Đường kính tiện qua băng máy: 330-800 mm, đường kính tiện qua bàn xe dao: 168-520 mm. Máy thiết kế cứng vững, giảm rung động, đảm bảo độ chính xác khi gia công, ổn định vì vậy tuổi thọ máy lâu dài"

May-tien-van-nang-Trens

Hình ảnh máy tiện vạn năng Trens dòng S

Video giới thiệu máy tiện vạn năng Trens dòng SN32

Thông tin về dòng máy tiện vạn năng Trens S series

  • Đây là dòng máy tiện vạn năng của công ty Trens SK, một trong những nhà máy sản xuất chế tạo máy công cụ lớn nhất của Slovakia
  • Công ty xuất khẩu tới 95% sản lượng máy tiện vạn năng cho hơn 80 quốc gia trên thế giới, nơi họ được biết đến với độ tin cậy, độ chính xác và trình độ kỹ thuật cao
  • Chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp những dòng máy của Slovakia trong các nhà máy của nước ngoài như các công ty của Nhật, Hàn…Các nhà máy trong nước như của bộ Quốc phòng. Máy cũng được sử dụng cho các trường dạy nghề
  • Các model máy tiện vạn năng trong dòng S series bao gồm: SN32, SN50C, SN71C, SN500SA, SN710S, SUI80

May-tien-van-nang-Trens-SUI-80

Hình ảnh máy tiện vạn năng Trens dòng SUI-80

Tính năng thiết kế máy

  • Máy tiện vạn năng Trens, thân máy được đúc bằng gang xám, cứng vững, giảm thiểu rung động trong quá trình gia công, đảm bảo được độ chính xác trong quá trình hoạt động vì vậy tuổi thọ máy lâu dài
  • Các bộ phận quan trọng lắp ráp được cạo rà bằng tay, đảm bảo độ chính xác lắp ghép nên máy đạt độ chính xác cao
  • Truyền động trục chính thông qua bộ ly hợp và phanh, chuyển động và dừng chuyển động trơn tru
  • Máy được thiết kế vận hành an toàn khi chuyển động bởi bộ bảo vệ( máy chỉ hoạt động khi hệ thống bao che mâm cặp được đóng, như hình vẽ)
  • Kích thước nhỏ gọn, thuận tiện trong quá trình lắp đặt và hiệu chỉnh máy
  • Bảo trì, vệ sinh dễ dàng do máy được thiết kế thông minh, ví dụ như hệ thống tưới nguội được thiết kế dịch chuyển thuận tiện
  • Dễ dàng làm chủ và vận hành
Cau-tao-may-tien-van-nang-Trens-1Cau-tao-may-tien-van-nang-Trens-2
Cau-tao-may-tien-van-nang-Trens-3Cau-tao-may-tien-van-nang-Trens-4

Hình ảnh các bộ phận cấu tạo của máy tiện vạn năng Trens dòng S

Thông số kỹ thuật của máy tiện vạn năng Trens

Máy tiện Trens  S Series

Đặc trưng kỹ thuật/ Model

S32

S50C

SN71C

SN500SA

SN710S

SUI80

 Khả năng của máy:

Đường kính tiện qua băng

330 mm

500 mm

710 mm

505 mm

720 mm

800mm

Đường kính tiện qua bàn xe dao

168 mm

270 mm

420 mm

270 mm

430 mm

520 mm

Khoảng cách giữa 2 băng máy

230 mm

230 mm

300 mm

230 mm

300 mm

320 mm

Chiều dài băng máy

520 mm

700 mm

960 mm

700 mm

960 mm

870 mm

Chiều rộng băng máy

340 mm

340 mm

450 mm

340 mm

450 mm

550 mm

Khoảng cách chống tâm

750 mm 1000 mm

1000 mm

1500 mm

2000 mm

1500 mm

2000 mm

3000 mm

4000 mm

1000 mm

1500 mm

2000 mm

1500 mm

2000 mm

3000 mm

4000 mm

1500 mm

2000 mm

3000 mm

4000 mm

6000 mm

8000 mm

 

 

 

 

 

 

 

Chiều cao tâm

160 mm

250 mm

355 mm

250 mm

355 mm

395 mm

Đầu trục chính:

Mũi trục chính

B6

B6

B8

B8/B11*

B8/B11*

B11

Kiểu khóa lắp mũi trục chính

D6*

D6*

D8*

D8*/D11*

D8*/D11*

D11*

Côn lỗ trục chính

MT 6

MT 6

METRIC 80

METRIC

90/110*

METRIC

90/115*

METRIC

100

Nòng trục chính

52 mm

52 mm

73.5 mm

77/105*   mm

77/105*/130*

mm

92 mm

Tốc độ vòng quay  nhỏ nhất

14 (v/p)

22 (v/p)

10 (v/p)

12,5 (v/p)

10/12,5* (v/p)

14 (v/p)

Tốc độ vòng quay lớn nhất

2500

(v/p)

2000 (v/p)

1000

 (v/p)

2000/1600*

(v/p)

1600/1250* (v/p)

1400

 (v/p)

Đường kính ổ bi trước trục chính

80 mm

80 mm

110 mm

110/140* mm

110/140*/170*

mm

140 mm

Số cấp tốc độ trục chính

16

24

16

18

18

17

Truyền động trục chính:

Công suất động cơ trục chính

4 KW

5,5 KW

7,5 KW

7,5 KW

7,5/11* KW

15/18,5* KW

Mô men xoắn lớn nhất

40 KN

45 KN

20 KN

50 KN

40/50* KN

45 KN

Giới hạn tốc độ mô men xoắn lớn nhất

1000

v/p

1200

v/p

2400

v/p

1450

v/p

1650/2000*

v/p

3200

v/p

Tiến dao:

Tốc độ ăn dao ngang X

          

0,12-1,6

(mm/vòng)

0,025-3,2

(mm/vòng)

0,025-3,2

(mm/vòng)

0,025-3,2

 (mm/vòng)

0,025-3,2

 (mm/vòng)

0,03-6,5

(mm/vòng)

Chạy dao nhanh theo X (ngang)

Không chạy nhanh

1500

(mm/phút)

1500

(mm/phút)

1500

(mm/phút)

1500

(mm/phút)

2400

(mm/phút)

Hành trình làm việc

 trục X

250 mm

300 mm

400 mm

300 mm

400 mm

440 mm

Gá dao theo X

140 mm

140 mm

180 mm

140 mm

180 mm

195 mm

Tốc độ ăn dao ngang theo Z

0,025-3,2

(mm/vòng)

0,05-6,4

(mm/vòng)

0,05-6,4

(mm/vòng)

0,05-6,4

 (mm/vòng)

0,05-6,4

 (mm/vòng)

0,06-13

(mm/vòng)

Chạy dao nhanh theo Z (dọc trục)

Không chạy dao nhanh

3000

(mm/phút)

3000

(mm/phút)

3000

(mm/phút)

3000

(mm/phút)

4800

(mm/phút)

Chiều dài làm việc theo Z

Phụ thuộc vào thiết bị kẹp

Phụ thuộc vào thiết bị kẹp

Phụ thuộc vào thiết bị kẹp

Phụ thuộc vào thiết bị kẹp

Phụ thuộc vào thiết bị kẹp

Phụ thuộc vào thiết bị kẹp

Đài dao

Đài dao tiêu chuẩn

4 vị trí

4 vị trí

4 vị trí

4 vị trí

4 vị trí

4 vị trí

Kích thước dao lớn nhất

20x20 mm

32x32 mm

40x40 mm

32x32 mm

40x40 mm

40x40 mm

Kiểu chuyển đổi dao

Quay

Quay

Quay

Quay

Quay

Quay

Ụ động (chống tâm)

Côn ụ động

 

MT 5

MT 5

MT 5

MT 5

MT  6

Đường kính nòng ụ động

70 mm

70 mm

90 mm

80 mm

100 mm

110/120* mm

Hành trình ụ động

180 mm

180 mm

240 mm

180 mm

240 mm

210 mm

Điều khiển ụ động

Bằng tay

Bằng tay

Bằng tay/

Cơ khí*

Bằng tay

Bằng tay/

ụ kéo*

Bằng tay/

Cơ khí*

Độ lệch ụ động cho tiện côn

± 12 mm

± 12 mm

± 10 mm

± 12 mm

± 10 mm

± 12 mm

Gia công ren:

mm

Gia công ren hệ mét

         

0,25-20

26 loại

0,5-40

29 loại

 

0,5-40

29 loại

 

0,5-40

29 loại

 

0,5-40

29 loại

 

0,5-160

43 loại

  Záv/1”

Gia công ren hệ Anh

 

2-160

38 loại

1-80

38 loại

1-80

38 loại

1-80

38 loại

1-80

38 loại

1/8-40

40 loại

mm

Ren module

 

0,125-10

21 loại

0,25-20

26 loại

0,25-20

26 loại

0,25-20

26 loại

0,25-20

26 loại

0,25-48

36 loại

DP

Ren inch

4-160

32 loại

2-72

31 loại

2-72

31 loại

2-72

31 loại

2-72

31 loại

3/8-80

42 loại

Kích thước máy:

Chiều cao    (mm)

1445

1500

1560

1525

1635

1700

Chiều rộng   (mm)

1010

1100

1130/1145*

1100

1275

1570

Chiều dài/ khối lượng:

750      mm/kg

2615/1540

 

 

 

 

 

1000    mm/kg

2640/1620

2640/1735

 

2595/2300

 

 

1500    mm/kg

 

3140/1835

3445/2960

3095/2400

3515/3090

3560/5180

2000    mm/kg

 

3640/1940

3945/3080

3595/2600

4015/3250

4060/5440

3000    mm/kg

 

 

4945/3330

 

5015/3620

5060/5970

4000    mm/kg

 

 

5945/3580

 

6015/3890

6060/6400

6000    mm/kg

 

 

 

 

 

8060/7670

8000    mm/kg

 

 

 

 

 

10060/8630

Phụ kiện trang bị máy tiện vạn năng Trens dòng S

1. Phụ kiện tiêu chuẩn của máy

  • Hộp dụng cụ - 1pcs
  • Chìa vặn vít kẹp dao – 1 set
  • Hệ thống làm mát – 1 set
  • Đài dao 4 vị trí – 1 set
  • Đế cân bằng – 1 set
  • Đèn làm việc  

2. Phụ kiện tùy chọn

  • Mâm cặp 3 chấu
  • Mâm cặp 4 chấu
  • Mặt bích
  • Luy nét tĩnh
  • Luy nét động
  • Thước hiển thị số

Các cam kết và thông tin liên hệ

 Với các nhu cầu về các chủng loại máy khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0912.002.160 hoặc email: attjsc@machinetools.com.vn để nhận được tư vấn về các giải pháp kỹ thuậtcác tính năng máy và các thiết bị khác cũng như nhận được giá tốt nhất.

 Chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp hàng đầu, hỗ trợ nhiệt tình, chất lượng máy đảm bảo và giá cả cạnh tranh cùng với đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, bảo dưỡng bảo trì sẵn sàng 24/24 và 7/7. Giảm thiểu thời gian dừng máy vì bất kỳ lý do gì.

Công ty Cổ phần Thương mại và Công nghệ Á Châu cam kết cung cấp cho khách hàng giải pháp đầu tư hiệu quả, cạnh tranh và uy tín nhất.

Các dòng máy tiện vạn năng khác quý khách hàng có thể tham khảo

 1. Máy tiện vạn năng DENVERhttp://maycongcuachau.com.vn/may-tien-van-nang-dai-loan/may-tien-van-nang-denver

 2. Máy tiện vạn năng WINHOhttp://maycongcuachau.com.vn/may-tien-van-nang-dai-loan/may-tien-van-nang-winho

 3. Máy tiện vạn năng SUNCHUANhttp://maycongcuachau.com.vn/may-tien-van-nang-dai-loan/may-tien-van-nang-shunchuan

Bình luận

LIÊN HỆ