MÁY TIỆN VẠN NĂNG SHUNCHUAN RML-V series

  • NH00387
  • SHUNCHUAN

Liên hệ

Dòng máy tiện vạn năng Đài Loan cỡ trung, giá thành tương đối

Tiện được 4 loại ren khác nhau Inch,mm, D.P, M.P

Có 6 dòng series lựa chọn: ERL - 1430V/1440V.../1660V

Độ cứng vững cao, độ chính xác gia công được đảm bảo

Máy tiện vạn năng/Máy tiện vạn năng Đài Loan/Máy tiện vạn năng Shunchuan

Cập nhật 08/7/2021

 

Là dòng máy tiện vạn năng Đài Loan có tốc độ thay đổi cỡ trung, có tận 6 dòng cho khách hàng lựa chọn. Sản phẩm chất lượng cao đồng thời đi kèm là giá thành ở mức tương đối, đáng để đầu tư.

 

May-tien-van-nang-Dai-Loan-RML-V

Hình ảnh máy tiện vạn năng dòng RML series

Gồm các series: RML – 1430V/1440V/1460V/1630V/1640V/1660V

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Các models EVS có hệ thống bôi trơn tự động tới ụ trục chính & bình chứa bên ngoài để làm mát dầu
  • Tất cả các models cấu tạo với chân đế liền khối vững chắc
  • Tất cả các models có hộp số đa năng và hộp bao xe dao có thể đảo chiều
  • Tất cả các models đáp ứng tiêu chuẩn CE. (theo yêu cầu)
  • Tất cả các models có lỗ trục chính 52,5mm (2.066 "), kiểu đầu trục chính ASA D1-6

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

 

Models

RML-1430V

RML-1440V

RML-1460V

RML-1630V

RML-1640V

RML-1660V

Khả năng làm việc

Chiều cao tâm

180mm (7,08 ")

205mm (8,07 ")

Đường kính tiện qua băng máy

Ø360mm (14,17 ")

Ø410mm (16,14 ")

Đường kính tiện qua hầu

-

Ø533mm (20,98 ")

-

Ø583mm (22,95 ")

Đường kính tiện qua bàn dao ngang

Ø212mm (8,35 ")

Ø262mm (10,3 ")

Khoảng cách chống tâm

800mm (31,5 ")

1000mm (40 ")

1500mm (60 ")

800mm (31,5 ")

1000mm (40 ")

1500mm (60 ")

Chiều rộng của băng máy

260mm (10,236 ")

Khoảng rộng hầu máy

-

135mm (5,31 ")

225mm (8,85 ")

-

135mm (5,31 ")

225mm (8,85 ")

Ụ trục chính  và
trục chính

Kiểu trục chính,côn trong

D1-6 / A1-6 (tùy chọn), MT. Số 6

Côn lỗ trục chính

MT. 4 x MT. 6

Trục chính

Ø52.5mm (2.066 ")

Tốc độ trục chính:
Bước bánh răng / Phạm vi

2 bước / L 20 ~ 400 RPM

H 400 ~ 2500 vòng / phút

25 ~ 3000 RPM (Tùy chọn)

 

 

Bàn xe dao

Chiều dài /rộng bàn xe dao

513mm (20,19 ") / 412mm (16,22")

Hành trình xe dao ngang

220mm (8,6 ")

Hành trình ụ dao trên

125mm (4,92 ")

Ren và hệ ren

Ren hệ in số loại/ phạm vi

45 loại / 2 ~ 72 TPI

Ren hệ mét số loại/ phạm vi

39 loại / 0,2 ~ 14 mm

Ren D.P số loại/ phạm vi

21 loại / 8 ~ 44 DP

Ren M.P số loại/ phạm vi

18 loại / 0,3 ~ 3,5 MP

Bước tiến dọc của máy

0,05 ~ 1,7 (0,002 "~ 0,067")

Bước tiến ngang của máy

0,025 ~ 0,85 (0,001 "~ 0,034")

Ụ động

Đường kính nòng ụ động

Ø52mm (2.047 ")

Hành trình nòng ụ động

152 mm (6 ")

Kiểu côn chống tâm

MT. 4

Động cơ

Trục chính của máy

AC 3.7kW (5HP), Biến tần

 

Bơm dầu của máy

1 / 4HP

Làm mát của máy

1 / 8HP

Thông số chung

Trọng lượng (Net / Gross)

1300kgs 1400kgs

1350kg 1470kgs

1450kgs 1610kgs

1350kgs 1450kgs

1400kgs 1520kgs

1500kgs 1660kgs

Kích thước đóng gói

Chiều dài

2070mm (81,5 ")

2270mm (89,4 ")

2785mm (109,7 ")

2070mm (81,5 ")

2270mm (89,4 ")

2785mm (109,7 ")

Chiều rộng x chiều cao

Rộng 1120mm (44,1 ") x Cao 1900mm (74,8")

 

PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN

  • Tấm gá mâm cặp 9 "
  • Mũi tâm chết MT.4
  • Mũi tâm chết MT.4 với đầu carbide
  • Áo côn trục chính MT.6
  • Tấm chêm chân đế thăng bằng máy: 6 chiếc
  • Dụng cụ và hộp dụng cụ
  • Hướng dẫn vận hành và danh mục đóng gói
  • Che phủ chống bắn tóe toàn chiều dài băng máy
  • Đèn halogen

 

PHỤ KIỆN TÙY CHỌN

  

Mâm cặp 3 chấu 9" + Mâm cặp 4 chấu 10"

Bộ collet 5C

 

  

Mâm truyền động và tốc

Tâm che phủ an toàn mâm cặp

  

Hệ thống điện tiêu chuẩn CE

Mâm phẳng 12"

  

Bộ thước và hiển thị số

Bộ dừng xe dao

  

Bầu kẹp mũi khoan và trục côn

Mũi tâm quay MT.4

 

  

Đồ gá tiện côn

 

Luy nét tĩnh với đầu bi

 

  

Luy nét động gắn bạc đồng

Đài dao thay nhanh

 

CÁC ĐẶC TÍNH KHÁC

  • Tất cả các chi tiết đúc được ổn định hoàn hảo với việc thường hóa khử ứng suất dư
  • Băng máy được nhiệt luyện và mài đến tối thiểu đạt HS-70.
  • Phủ lớp Turcit B giữa băng máy và xe dao
  • Độ ồn cực thấp.
  • Cung cấp bàn đạp phanh chân.
  • Máy bơm và phụ kiện làm mát tích hợp được cung cấp.
  • CSS (kiểm soát tốc độ bề mặt không đổi) theo yêu cầu đối với model EVS
  • Băng máy rộng hơn giúp hấp thụ rung động tốt hơn.

 

ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN MODEL EVS

  • Lắp theo tiêu chuẩn điện CE theo yêu cầu.
  • Tủ điện được thiết kế kín, chống nước, bụi bẩn và các chất gây ô nhiễm khác xâm nhập.
  • Một công tắc ngắt kết nối chính được cung cấp.
  • Bơm điện 1/4HP để tạo áp suất bôi trơn ụ trục chính.
  • Kéo dài tuổi thọ của bánh răng và trục chính.
  • Sự kết hợp của hệ thống bôi trơn cưỡng bức và hệ thống tắm dầu trong ụ trục chính.

TRỤC CHÍNH CHỊU TẢI NẶNG

  • Được gia công từ thép hợp kim rèn, nhiệt luyện cứng và mài, cân bằng động.
  • Sử dụng vòng bi đỡ ba điểm độ chính xác cao gồm ổ bi côn và ổ bi cầu của máy công cụ.

Ụ TRỤC CHÍNH EVS

  • Bôi trơn cưỡng bức cho tất cả các điểm chạy
  • Bánh răng và trục được tôi cứng & mài
  • Chỉ báo hiển thị tốc độ vòng quay RPM bằng LED giúp dễ dàng có được bề mặt không đổi (tùy chọn)
  • Bảng điều khiển điện tử nằm trên ụ trục chính, với bộ hiển thị tốc độ vòng quay RPM, núm điều chỉnh tốc độ, dừng khẩn cấp và nút ấn khởi động động cơ
  • Biến đổi tốc độ vô cấp điện tử với biến tần động cơ AC
  • Ụ trục chính có hai dải tốc độ bánh răng cung cấp mô-men xoắn cao trong phạm vi thấp từ 20 đến 400 vòng/phút và trong phạm vi cao từ 400 đến 2500 vòng/phút

Bình luận

LIÊN HỆ