MÁY TIỆN CNC kiểu THỤY SĨ POLYGIM dòng DIAMOND 32

Liên hệ

POLYGIM, hãng sản xuất các dòng máy tiện Đài Loan

Hỗ trợ kết hợp với hệ thống cấp phôi liệu tự động

Dòng 32 CSB hỗ trợ gia công cả mặt trước và mặt sau chi tiết

Chức năng chính định hướng 5°, tùy chọn trục chính kiểu CF

Đường kính vật tiện tối đa Ø33 mm, chiều dài gia công 250mm

Trang chủ/Máy tiện CNC/Máy tiện CNC kiểu Thụy Sĩ

Cập nhật 21/08/2021

 

"Máy tiện CNC đa trục hay còn gọi là máy tiện CNC kiểu Thụy Sĩ hãng Polygim là dòng máy tiện đùn. Dòng máy có trục chính Spindle index, là dạng trục chính cho phép đùn phôi trong khi gia công. Dòng series DIAMOND 32 có 4 models lựa chọn, hỗ trợ gia công đồng thời hai mặt chi tiết cùng lúc. Đường kính vật tiện tối đa Ø33 mm, chiều dài gia công 250mm"

May-tien-dun-Polygim-Diamond32

Hình ảnh máy tiện CNC kiểu Thụy Sĩ dòng Diamond 32 series

Video quá trình gia công trên máy tiện đùn Diamond 32 series

Các tính năng chính máy tiện đùn Diamond 32 series

  • Năng suất cao hơn với chi phí thấp hơn

Cấu trúc trục gá dao, dải đường kính, chiều dài làm việc rộng hơn và các tính năng tùy chọn cung cấp tốc độ cao và hoạt động chính xác cao. Điều này giúp tiết kiệm những khoản chi phí không cần thiết.

  • Trục chính phụ

Models 32 CSB cung cấp hiệu suất cao cho việc gia công đồng thời mặt trước và mặt sau chi tiết. Models 32 B cung cấp giải pháp kinh tế. Nó không chỉ duy trì chức năng mà còn có lợi thế về chi phí đầu vào thấp hơn. 

  • Chức năng định hướng

Chức năng định hướng 5° là phụ kiện tiêu chuẩn và trục CF là phụ kiện tùy chọn cho trục chính.

  • Chiều dài phôi thừa còn lại ngắn hơn

Bằng cách sử dụng ống lót kẹp vật liệu thô (tùy chọn), chiều dài còn lại có thể đạt tới 50mm (tùy thuộc vào chiều dài của lần gia công cuối cùng). Nó được sử dụng để giảm lãng phí vật liệu, tiết kiệm tiêu thụ vật liệu.

  • Gia công vật liệu thô

Dung sai đạt được 0,1mm của vật liệu cũng có thể được xử lý trên máy kiểu Thụy Sĩ của chúng tôi bằng cách sử dụng "Ống lót vật liệu thô".

* Ví dụ:

He-thong-dao-may-tien-dun

Hệ thống dao trên máy tiện đùn Swiss Diamond 32 series

Hệ thống dao trên máy tiện đùn Swiss Diamond 32 series

Phạm vi chọn lọc rộng hơn để đáp ứng nhu cầu của bạn

Tieu-chuan

DIAMOND 32DIAMOND 32BDIAMOND 32CSDIAMOND 32CSB
Diamond-32Diamond-32BDiamond-32CSDiamond-32CSB
6 Dao tiện OD
4 Dao cố định ID
6 Dao tiện OD
4 Dao cố định ID
4 Dao cố định ID phía sau
5 Dao tiện OD
4 Dao cố định ID
6 Cụm dao làm việc ngang
3 Cụm dao làm việc phía trước (Tùy chọn)
5 Dao tiện OD
4 Dao cố định ID
6 Cụm dao làm việc ngang
3 Cụm dao làm việc phía trước 
4 Dao cố định ID mặt sau
3 Cụm dao làm việc phía sau


He-thong-dao-may-tien-dun

       6 bầu kẹp dao tiện ngoài
         6 cụm dao làm việc ngang

             4 cụm dao cố định tiện trong
               3-cụm dao làm việc phía trước
                         4 cụm dao cố định tiện trong mặt sau
            3 cụm dao làm việc mặt sau

Các hệ thống phụ kiện kèm theo máy

Thông số kỹ thuật

DIAMOND 32

DIAMOND 32B

DIAMOND 32CS

DIAMOND 32CSB

Trục chính đùn 5°

 •

Loại bỏ cảm biến ghi nhận lỗi

Hệ thống làm mát

  •

Đèn chiếu sáng

Khay hứng chi tiết

• • • • 

Ống lót động

 ••  •• 

Cụm dao làm việc ngang

-

-

•  •

Trục chính phụ

-

• 

-

 •

Cụm dao làm việc phía trước

-

-

OP

 •

Cụm dao làm việc phía sau

-

-

-

 •

Trục CF

-

-

OP

OP


Ống lót vật liệu thô (gia công lớn nhất = Đường kính thanh x 3)

OP

OP

OP

OP

Băng tải phoi / Thùng phoi

OP

OP

OP

OP

•  : Tiêu chuẩn                    : Không có sẵn                 OP   : Tùy chọn

Thông số kỹ thuật máy tiện đùn Swiss Diamond 32 series

Thông số kỹ thuật

DIAMOND 32

DIAMOND 32B

DIAMOND 32CS

DIAMOND 32CSB

Phạm vi làm việc

Đường kính gia công lớn nhất

Ø33 mm

Ø33 mm

Ø33 mm

Ø33 mm

Chiều dài gia công lớn nhất

250 mm

250 mm

250 mm

250 mm

Đường kính khoan lớn nhất

26 mm

26 mm

26 mm

26 mm

Đường kính ta rô lớn nhất

M12

M12

M12

M12

Dao tiện ngoài

Số lượng dao

6

6

5

5

Kích thước

□16 ×16 ×120

□16 ×16 ×120

□16 ×16 ×120

□16 ×16 ×120

Dao tiện trong

Số lượng dao

4

4

4

4

Kích thước

13 mm (ER20)

13 mm (ER20)

13mm (ER20)

13 mm (ER20)

Cụm dao làm việc ngang

Số lượng dao

-

-

6

6

Kích thước

-

-

13mm (ER20)

13 mm (ER20)

Tốc độ trục chính ngang

-

-

200-6000 r.p.m.

200-6000 r.p.m.

Cụm dao làm việc phía trước

Số lượng dao

-

-

3

3

Kích thước

-

-

13 mm (ER20)

13 mm (ER20)

Tốc độ trục chính

-

-

6000 r.p.m.

6000 r.p.m.

Dao ID phía sau

Số lượng dao

-

4

-

4

Kích thước

-

13 mm (ER20)

-

13 mm (ER20)

Cụm dao làm việc phía sau

Số lượng dao

-

-

-

3

Kích thước

-

-

-

10 mm (ER16)

Tốc độ trục chính

-

-

-

6000 r.p.m.

Trục chính

Lỗ của trục chính

Ø36 mm

Ø36 mm

Ø36 mm

Ø36 mm

Tốc độ trục chính

200- 8000 r.p.m.

200- 8000 r.p.m.

200-8000 r.p.m.

200-8000 r.p.m.

Trục phía sau

Đường kính lỗ trục chính phía sau

-

Ø33 mm

-

Ø33 mm

Tốc độ trục chính phía sau

-

6000 r.p.m

-

6000 r.p.m.

Chiều dài đẩy ra phía sau lớn nhất

-

80 mm

-

80 mm

Tốc độ tiến dao nhanh 

Tốc độ tiến dao nhanh 

18 M

18 M

18 M

18 M

Động cơ

Động cơ trục chính

5.5 kw

5.5 kw

5.5 kw

5.5 kw

Động cơ trục chính phía sau

-

1.5 kw

-

1.5 kw

Động cơ trục X1, Y1, Z1

0.5 kw

0.5 kw

0.5 kw

0.5 kw

Động cơ trục Z2

-

0.5 kw

-

0.5 kw

Bơm nước làm mát

0.55 kw

0.55 kw

0.55 kw

0.55 kw

Bôi trơn

4 w

4 w

4 w

4 w

Trục chính

-

-

0.75 kw

0.75 kw

Kích thước máy

Chiều cao mũi tâm

960 mm

960 mm

960 mm

960 mm

Trọng lượng máy

2270 kg

2770 kg

2288 kg

2788 kg

 Kích thước máy

2200 × 1140 × 1568 mm

2550 × 1140 × 1568 mm

2200 × 1140 × 1568 mm

2550 × 1140 × 1568 mm

Áp suất khí nén

Áp suất khí nén

5 kg/cm

5 kg/cm

5 kg/cm

5 kg/cm

Cung cấp khí nén

10 L/min

10 L/min

10 L/min

10 L/min

Các cam kết và thông tin liên hệ

 Với các nhu cầu về các chủng loại máy khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0912.002.160 hoặc email: attjsc@machinetools.com.vn để nhận được tư vấn về các giải pháp kỹ thuậtcác tính năng máy và các thiết bị khác cũng như nhận được giá tốt nhất.

 Chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp hàng đầu, hỗ trợ nhiệt tình, chất lượng máy đảm bảo và giá cả cạnh tranh cùng với đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, bảo dưỡng bảo trì sẵn sàng 24/24 và 7/7. Giảm thiểu thời gian dừng máy vì bất kỳ lý do gì.

Công ty Cổ phần Thương mại và Công nghệ Á Châu cam kết cung cấp cho khách hàng giải pháp đầu tư hiệu quả, cạnh tranh và uy tín nhất.

Bình luận

LIÊN HỆ