TRANG CHỦ / MÁY PHAY CNC/MÁY PHAY CNC KITAMURA NHẬT BẢN/MÁY PHAY ĐỨNG CNC KITAMURA
Cập nhật 17/06/2024
Giới thiệu máy phay đứng CNC Mycenter-5XV Kitamura
Máy phay đứng CNC Mycenter-5XV Kitamura còn gọi là Trung tâm gia công đứng CNC Mycenter-5XV Kitamura hoặc Máy phay đứng CNC M-5XV Kitamura được sản xuất 100% bởi Kitamura Nhật Bản (hãng sản xuất máy phay cnc hàng đầu từ năm 1933) thương hiệu được thị trường Mỹ và Châu Âu chuyên dùng từ trước đến nay.
Đây là dòng máy phay đứng CNC cỡ trung bình của hãng được lắp ráp tại Đài Loan nhưng tuân thủ công nghệ và sự kiểm soát chặt chẽ bởi Kitamura Nhật bản.
Các đặc trưng nổi bật của máy phay đứng CNC Mycenter-5XV Kitamura
- Kiểu chuôi dao trục chính:
BBT-40 tiếp xúc kép trên cả mặt côn và mặt bích, làm tăng momen cắt, giúp máy có thể vừa cắt nặng vừa cắt chính xác. Chỉ có 67 nhà sản xuất của Nhật và 96 hãng sản xuất trên thế giới sử dụng công nghệ này |
- Khu vực gia công và làm sạch:
Thiết kế đặc biệt kiểu phun xối bên trong: giúp loại bỏ phoi bên trong giúp cho việc làm sạch khu vực gia công một cách dễ dàng. giữ bao che xung quanh khỏi phoi bám. |
- Kết cấu trục chính:
Sử dụng trục chính kiểu built-in (trục chính động cơ lắp sẵn) thay đổi tốc độ nhanh chóng |
- Thân máy:
Đúc bằng gang Meehanite chất lượng cao: Giúp giảm sự biến dạng qua nhiều năm. duy trì được độ chính xác lâu dài. Máy sử dụng công nghệ cạo rà bề mặt giúp cho việc lắp ráp đạt độ chính xác cao. cho phép dịch chuyển trên các trục X/Y/Z mượt mà và đạt độ chính xác rất cao (Độ chính xác vị trí ± 0.005 mm và độ chính xác lặp lại ± 0.002 mm/ toàn hành trình). Các hãng khác chỉ xét trên hành trình 300mm. |
- Băng dẫn hướng:
Sử dụng băng dẫn hướng tuyến tính kiểu lăn cho phương ngang của THK – Nhật: có khả năng chịu tải nặng cho trục Y, giúp duy trì độ chính xác lâu dài, cùng vít me bi chính xác và động cơ servo, thiết bị mã hóa tín hiệu phản hồi cao cấp với khả năng lắp chính xác của Kitamura cho phép độ chính xác đạt rất cao. |
- Kiếm soát nhiệt sinh ra trong quá trình chạy máy:
Hệ thống cảm biến nhiệt tiên tiến được bố trí tại các vị trí chiến lược giúp kiểm soát được biến dạng do nhiệt ở mức thấp nhất và duy trì được độ chính xác liên tục |
- Bộ điều khiển:
Bộ điều khiển Arumatik Mi-Pro: được hãng phát triển trên nền Mitsubishi FCA830U-M, đã cải tiến và tối ưu hóa tiện ích cho người sử dụng, giao diện thân thiện với khách hàng đã và đang sử dụng bộ điều khiển Fanuc |
Bộ điều khiển Arumatik Mi-Pro được cải tiến từ bộ Arumatik –Jr của thế hệ trước có khả năng đọc trước 675 câu lệnh, tốc độ xử lý đạt 1125 Block/sec giúp cho quá trình nội suy được chính xác và mượt mà hơn, tránh bị giật. Đây là tiêu chuẩn – Nếu là bộ điều khiển Fanuc Oi-MF chỉ đọc trước được 40 câu lệnh thì riêng bổ sung tính năng (lựa chọn) đọc trước 200 câu lệnh đã phải trả thêm: 1.100 USD
Bộ điều khiển được tích hợp sẵn chức năng SSS Control (Super Smooth Surface) đảm bảo kết quả gia công chất lượng và ổn định cao, đạt độ chính xác tối ưu với tốc độ cắt cao hơn, rút ngắn thời gian gia công đến 30%, rất phù hợp với gia công khuôn mẫu hay các chi tiết có yêu cầu chất lượng bề mặt cao và có độ chính xác cao. Với bộ điều khiển Fanuc Oi-MF thì bổ sung gói hỗ trợ gia công khuôn mẫu SSP trả thêm: 3.740 USD
Sử dụng màn hình cảm ứng 15” cực rộng và thân thiện: FCU8-DU182-34 và bàn phím FCU8-KB083 Clear key
- Băng tải phoi:
Băng tài phoi là tiêu chuẩn theo máy, có thể lắp bên trái hay bên phải của máy một cách cơ động. Các hãng khác thường chào tách rời và tính giá: 5.700 USD
Thông số kỹ thuật máy phay đứng CNC Mycenter-5XV Kitamura
Độ chính xác của máy | -Độ chính xác trên toàn bộ hành trình ±5µm -Độ chính xác lặp lại ±2µm | |
Bàn máy | -Kích thước bàn máy -Bề rộng rãnh chữ T và số rãnh -Khả năng tải của bàn máy | 700 x 1420 mm 18 mm x 5 pcs 1500 kg |
Hành trình các trục | -Hành trình trục X -Hành trình trục Y -Hành trình trục Z -Khoảng cách bàn máy đến đầu trục chính | 1270 mm 710 mm 635 mm 100 – 735 mm |
Trục chính | -Độ côn trục chính -Tốc độ trục chính -Truyền động - Công suất động cơ trục chính
-Mô men cắt lớn nhất | NST No 40 50-15.000 vòng /phút Built-in 31 KW (AC/2 phút) 25 KW (liên tục về sau) 141N.m/2 phút 113 N.m (liên tục về sau) |
Tốc độ | -Tốc độ các hành trình ( X, Y) -Tốc độ hành trình Z -Tốc độ cắt | 52 m/phút 48 m/phút 20 m/phút |
Bộ thay dao tự động ATC | -Khả năng chứa dao -Phương pháp chọn dao -Kiểu chuôi dao -Kích thước dao lớn nhất (DxL) -Kích thước dao khi dao trống -Khối lượng lớn nhất của dao -Thời gian thay dao | 40 vị trí dao Lựa chọn ngẫu nhiên BBT 40 f75 x 300 mm f150 x 300 mm 7 kg Tool to Tool: 2.2 s Chip to chip: 4.2 s |
Nguồn điện | -Nguồn điện yêu cầu của nhà sản xuất -Áp lực khí nén yêu cầu | 30 KVA, 200V, 3 pha 0.5 Mpa, 300L/p |
Thùng làm mát | -Dung tích | 300lít |
Kích thước máy | Chiều cao máy | 2953mm |
Không gian lắp máy | Kích thước W xL | 3593 x 2460 mm |
Trọng lượng máy | Trọng lượng máy tiêu chuẩn | 8,260 kg |
Bộ điều khiển | Arumatik Mi-Pro (Mitsubishi FCA830U-M) |