TRANG CHỦ/MÁY MÀI/MÁY MÀI VÔ TÂM
Cập nhật 22/06/2021
Giới thiều về máy mài PALMARY
Là dòng máy mài được sử dụng nhiều để chế tạo các chi tiết trục: trục xe máy, xe ô tô, trục quạt, chốt đẩy (pin) bởi năng suất cao do không mất thời gian gá đặt.
Máy có thể thực hiện cấp phôi tự động dễ dàng theo cách hướng trục (dọc trục: through feed) hoặc hướng tâm (ngang trục: infeed)
Hình ảnh máy mài vô tâm Palmary PC-12S
Máy mài vô tâm Palmary còn được gọi là centerless grinding machine, centerless grinder... với các models PC-12S, PC-18S, PC-1810S và PC-1812S của hãng PALMARY - Đài Loan là dòng máy mài vô tâm đáp ứng được yêu cầu nghiêm ngặt về độ chính xác cao và hiệu quả mài.
Các models điều khiển bằng động cơ servo được xây dựng chất lượng xuyên suốt mang lại hiệu suất hoạt động cao.
2. Tính năng thiết kế của máy
- Kết cấu máy được sản xuất từ gang Meechanite chất lượng cao, được xử lý nhiệt và khử ứng suất trước khi gia công đảm bảo độ cứng vững cao.
- Trục chính bánh mài (GW) và bánh dẫn (RW) được gia công và mài chính xác, được làm từ thép hợp kim và thường hóa, xử lí nhiệt sau đó tiến hành xử lý âm (dưới không), sau cùng được gia công chính xác và mài.
- Vít cấp liệu được sản xuất từ thép hợp kim và được tôi cao tần rồi mài để đảm bảo độ chính xác cao và khả năng chống mài mòn.
- Khi khởi động trục chính mang đá và bánh dẫn, công tắc áp suất sẽ chỉ cho phép khởi động khi dầu đi vào ổ trục, do đó bảo vệ an toàn cho ổ trục.
- Hệ thống bôi trơn tự động đảm bảo cung cấp dầu bôi trơn cho trục chính mang đá. Tất cả các đường trượt đều được bôi trơn từ hệ thống bôi trơn trung tâm giúp cho việc hoạt động được hoàn hảo và cấp liệu chính xác, nâng cao tuổi thọ máy.
3. Thông số kĩ thuật
Đặc tính kĩ thuật | PC-12S | PC-18S | PC-1810S | PC-1812S |
Đá mài | ||||
Đường kính phạm vi mài tiêu chuẩn | Ø1~40mm | Ø1~80mm | Ø1~80mm | Ø1~80mm |
Phạm vi mài mở rộng với đồ gá đặc biệt | Ø30~60mm | Ø40~150mm | Ø40~150mm | Ø40~150mm |
Kích thước đá mài (ĐK ngoài x Rộng x ĐK trong) | Ø305x150x120 mm | Ø455x205x228.6 mm | Ø455x255x228.6 mm | Ø455x305x228.6 mm |
Tốc độ đá mài | 1900 v/p | 1260 v/p | 1260 v/p | 1260 v/p |
Động cơ đá mài | 7-1/2HPx4P | 15HPx4P | 15HPx4P | 20HPx4P |
Bánh dẫn phôi | ||||
Kích thước bánh dẫn (ĐK ngoài x Rộng x ĐK trong) | Ø205x150x90 mm | Ø255x205x111.2 mm | Ø255x255x111.2 mm | Ø255x305x111.2 mm |
Tốc độ bánh dẫn | 10~300v/p (biến đổi) | 10~300v/p (biến đổi) | 10~300v/p (biến đổi) | 10~300v/p (biến đổi) |
Công suất động cơ bánh dẫn | 1.5 KW động cơ servo | 2.0 KW động cơ servo | 2 KW động cơ servo | 3.5 KW động cơ servo |
Góc nghiêng bánh dẫn | +5° ~ -3° | +5° ~ -3° | +5° ~ -3° | +5° ~ -3° |
Góc xoay bánh dẫn | ±5° | ±5° | ±5° | ±5° |
Chia độ tay quay | ||||
Giá trị vạch chia trượt trên | 4 mm/vòng; 0.025 mm/vạch | 3.5 mm/vòng; 0.05 mm/vạch | 3.5 mm/vòng; 0.05 mm/vạch | 3.5 mm/vòng; 0.05 mm/vạch |
Giá trị vạch chia trượt trên vi mô | 0.1 mm/ vòng; 0.001 mm/vạch | 0.1 mm/ vòng; 0.001 mm/vạch | 0.1 mm/ vòng; 0.001 mm/vạch | 0.1 mm/ vòng; 0.001 mm/vạch |
Giá trị vạch chia trượt dưới | 7 mm/vòng; 0.05 mm/vạch | 9 mm/vòng; 0.05 mm/vạch | 9 mm/vòng; 0.05 mm/vạch | 9 mm/vòng; 0.05 mm/vạch |
Giá trị vạch chia trượt dưới vi mô | 0.2 mm/vòng; 0.001 mm/vạch | 0.2 mm/vòng; 0.001 mm/vạch | 0.2 mm/vòng; 0.001 mm/vạch | 0.2 mm/vòng; 0.001 mm/vạch |
Giá trị vạch chia cắt | 1.25 mm/vòng; 0.01 mm/vạch | 2 mm/vòng; 0.01 mm/vạch | 2 mm/vòng; 0.01 mm/vạch | 2 mm/vòng; 0.01 mm/vạch |
Động cơ truyền động | ||||
Động cơ bơm thủy lực | 1HPx4P | 1HPx4P | 1HPx4P | 1HPx4P |
Động cơ bơm làm mát | 1/8HPx2P | 1/8HPx2P | 1/4HPx2P | 1/4HPx2P |
Kích thước máy |
| |||
Dài x Rộng x Cao | 1750x1050x1400 mm | 2200x1840x1530 mm | 2200x1840x1530 mm | 2200x1950x1530 mm |
Khối lượng tịnh | 1650kgs | 2900kgs | 3000kgs | 3400kgs |
4. Phụ kiện tiêu chuẩn theo máy
- Bánh dẫn và bích lắp bánh dẫn
- Đá mài và bích lắp đá mài
- Thanh dẫn hướng tiếp liệu tiến ngang và lưỡi cacbide
- Thanh dẫn hướng tiếp liệu tiến dọc và lưỡi cacbide
- Hệ thống điện
- Hệ thống thủy lực
- Hệ thống làm mát
- Sửa đá kim cương
- Đèn làm việc
- Dụng cụ và hộp dụng cụ
5. Phụ kiện tùy chọn
- Giá cân bằng bánh mài và trục cân bằng
- Đồ gá cấp phôi tiến ngang tự động
- Đồ gá cấp phôi tay cho mài tiến ngang (lên và xuống)
- Bộ đẩy sản phẩm thủy lực (tiến ngang)
- Đồ gá cấp liệu tự động cho mài suốt (Đk: 5-20mm, dài 100-600mm)
- Đồ gá cấp liệu tự động cho mài suốt kiểu máng chứa (Đk: 2-8mm, dài 50-180mm)
- Đồ gá thu sản phẩm sau mài tự động (mài tiến dọc)
- Giá đỡ kiểu V các thanh dài (ĐK 2-14mm)
- Đồ gá mài profile
- Bộ làm mát và tách từ
- Bộ tách từ và lọc giấy
- Làm mát kiểu cyclone
- Đồ gá cấp và thu sản phẩm tự động (mài tiến ngang)
- Cấp phôi rung (mài suốt)
- Bộ gá đỡ chi tiết mài dài (mài suốt) L: 250-500mm