Cập nhật 30/08/2021
Đặc trưng thiết kế máy mài trục khuỷu ROBBI
"Hay còn được gọi là máy mài khuỷu- máy mài khuỷu tự động, Máy mài trục khuỷu ROBBI dòng REX 1800 là dòng máy mài hỗ trợ gia công tinh hoàn thiện bề mặt chi tiết trục khuỷu. Các đầu trục khuỷu và cổ trục khuỷu sau khi được đúc, tiện tinh và gia nhiệt chi tiết sẽ được đưa đến nguyên công cuối cùng là mài hoàn thiện bề mặt. Dòng máy mài trục khuỷu dòng ROBBI REX 1800 sử dụng hệ thống thủy lực cấp động, các thông số chính như sau:
- Đường kính mài tối đa của chi tiết: REX-1800 là 180 mm, REX-1800-RM là 200 mm
- Tốc độ mài tối đa của chi tiết: REX-1800 là 940 vòng/phút, REX1800-RM là 900 vòng /phút
Dòng máy mài trục khuỷu ROBBI REX 1800 là dòng máy thiết kế gọn gàng, phù hợp với các điều kiện không gian nhà xưởng."
Hình ảnh máy mài trục khuỷu hãng ROBBI dòng REX 1800
Video quá trình mài trục khuỷu trên dòng máy mài ROBBI
1. Giới thiệu tổng quan về máy
- Máy mài trục khuỷu ROBBI dòng REX – 1800, 1800-RM chuyên dùng mài trục khuỷu động cơ ô tô và các loại động cơ đốt trong có độ chính xác cao và độ tin cậy
- Là dòng máy mài gia công tinh chính xác hoàn thiện bề mặt chi tiết sau khi được đúc, tiện tinh và gia nhiệt, chi tiết sẽ trải qua nguyên công cuối cùng là mài hoàn thiện bề mặt
- Dòng máy mài trục khuỷu ROBBI sử dụng hệ thống thủy lực cấp động, đường kính mài tối đa của chi tiết là 180mm với REX-1800 và REX-1800-RM là 200mm, tốc độ mài tối đa của chi tiết là của REX-1800 là 940 vòng/phút, REX1800-RM là 900 vòng /phút
- Máy thiết kệ gọn gàng, không tốn quá nhiều diện tích các không gian nhà xưởng
2. Đặc điểm thiết kế, tính năng nổi bật
- ROBBI, là hãng sản xuất máy mài nổi tiếng hàng đầu Italy
- Dòng máy REX 1800,1800-RM sử dụng bộ điều khiển hệ thống thủy lực
- Đường kính mài max: + REX 1800 là 180mm, tốc độ mài lớn nhất 940 vòng/phút
+ REX 1800 là 200mm, tốc độ mài lớn nhất 900 vòng/phút
- Máy mài được thiết kế chắc chắn, cứng vững
3. Cấu tạo thành phần máy
* Hệ thống đầu mài
- Máy mài trục khuỷu REX sử dụng đầu làm việc với cơ cấu các rãnh trượt chéo 4 chiều với hệ thống khóa tiên tiến cho phép dễ dàng điều chỉnh định tâm trục khuỷu nhanh chóng và dễ dàng
- Thanh ray trượt được phủ bằng vật liệu chống ma sát để có được chuyển động mượt mà và hạn chế mài mòn
- Trục chính được làm bằng vật liệu thép tôi cứng, quay trong dầu được ngâm trong dầu hoàn toàn có thể điều chỉnh chính xác vòng bi ống lót
* Bộ điều khiển thủy lực
- Tốc độ di chuyển nhanh của đầu lăn thủy lực và bàn thủy lực giúp tăng tốc độ trong quá trình thiết lập và mài
- Bộ điều khiển cấp phôi tốt cho cả hai chuyển động đảm bảo độ chính xác
* Hệ thống chuyển động
- Các cần điều khiển dạng tay quay vạch chia dung xích, đảm bảo chính xác lượng dịch chuyển
- Cài đặt "O" có được bằng cách dịch chuyển các đầu so với điểm dừng chống tâm, có thể được thay đổi khi hiệu chỉnh
- Mâm cặp có thể xoay 360°
- Mâm cặp quay trắc vi
- Dễ dàng thay đổi từ mâm cặp sang đầu chống tâm
- Chỉ có hai phím cho tất cả các hoạt động dịch chuyển, căn giữa và kẹp
Thông số kỹ thuật máy mài trục khuỷu ROBBI REX
Thông số kỹ thuật/ Model | Đơn vị | REX- 1800 | REX-1800-RM |
Khoảng cách giữa hai đầu định tâm | mm | 1800 | 1800 |
Khoảng cách giữa hai mâm cặp | mm | 1750 | 1750 |
Chiều cao của đường tâm so với mặt bàn | mm |
| 350 |
Biên độ lắc so với bàn máy | mm |
| 700 |
Độ dịch chuyển lớn nhất của tâm | mm | 125 | 150 |
Đường kính mài lớn nhất | mm |
| 200 |
Độ dịch chuyển nhanh của đầu mài bằng thủy lực | mm | 130 | 170 |
Lượng ăn dao của đầu mài điều khiển bằng vi kế chia độ | mm | 170 | 200 |
Lượng ăn dao của đầu mài điều khiển bằng vi kế chia độ | mm |
| 0,005 |
Lượng ăn dao của đầu mài cho mỗi lần đảo ngược | mm |
| 1 |
Bàn làm việc vi mét tay đi ngang qua mỗi lần đảo chiều | mm | 8 | 8 |
Tốc độ di chuyển của bàn làm việc bằng thủy lực | m / phút | 3 | 3 |
Tốc độ bánh mài ( lớn nhất-nhỏ nhất) | vòng / phút | 850-940 | 770-900 |
Đường kính bánh mài lớn nhất | mm |
| 815 |
Chiều rộng của đá mài (lớn nhất-nhỏ nhất) | mm | 19-50 | 19-60 |
Đường kính mâm cặp | mm |
| 230 |
Đường kính của bộ phận giữ mâm cặp | mm |
| 290 |
Độ xe dao | mm |
| 30 -160 |
Tốc độ quay của đầu trục làm việc | rpm | 0 - 60 | 0 - 60 |
Trọng lượng tối đa trên định tâm | kg |
| 600 |
Trọng lượng tối đa trên bàn dao | kg | 800 | 1500 |
Công suất động cơ bánh mài | kw | 5.5 | 5.5 |
Công suất động cơ đầu trục làm việc | kw | 2.2 | 2.2 |
Công suất động cơ bơm thủy lực | kw | 1.25 | 1.25 |
Công suất bơm nước làm mát | kw | 0.12 | 0.12 |
Chiều dài | mm | 4500 | 4500 |
Chiều rộng | mm | 1650 | 1650 |
Chiều cao | mm | 1700 | 1700 |
Trọng lượng | kg | 4600 | 5000 |
Các trang thiết bị đi kèm máy
1. Phụ kiện tiêu chuẩn
01: Lắp đặt làm mát với thùng chứa
02: Mâm cặp tự định tâm
03: Thiết bị dạng tay cặp bổ sung và đối trọng
04: Bánh mài với cặp moay ơ
05: Lunet động thu hẹp
06: Lunet động thông thường
07: Chu vi đá mài và đồ gá chỉnh sửa bằng kim cương
08: Thiết bị kiểm soat độ lệch tâm với đồng hồ so
09: Đồ gá để kiểm tra độ đồng tâm với đồng hồ so
10: Hình vuông chữ V để căn giữa các chốt với đồng hồ so
11: Trục cân bằng đá mài
12: Ròng rọc dẫn động động cơ để giảm đường kính đá mài
13: Thiết bị tháo dỡ đá mài
14: Bộ bảo vệ chống bắn tóe
15: Bộ cờ lê
16: Bộ vận hành thủ công
2. Phụ kiện tùy chọn
00: Bộ phận chống trượt thủy lực cho ngoại vi đầu đá mài gắn kim cương
030R: Tốc độ di chuyển ngang bàn thủy lực vô cấp từ 0 đến 3000mm/phút với khả năng đảo chiều tự động ,góc thay đổi để mài hình trụ
031R: Tốc độ di chuyển ngang bàn dao thủy lực vô cấp có thể thay đổi từ 0 đến 3000mm/phút với khả năng đảo chiều tự động và có thể thay đổi vị trí và bước tiến đá mài có thể điều chỉnh từ 0,01 đến 0,04mm để mài hình trụ
AG: Hệ thống đo khả năng chịu tải trong khi làm việc từ ø 30 ÷ 130 mm
240: Thiết bị cho công suất AG ø 130 ÷ 240 mm
019M: Chỉ báo quay số ø 100 mm với mức giảm đối với ứng dụng trên AG
021M: Thiết bị điện tử để đo liên tục trong quá trình vận hành công việc mài với một màn hình hoàn chỉnh với ứng dụng đầu dò trên AG
1001: Thiết bị điện tử để đo liên tục trong quá trình mài với hai màn hình hoàn chỉnh với đầu chuyển đổi áp dụng trên AG
020R: Giá cân bằng cho bánh mài và các bộ phận quay khác, dạng đĩa
021R: Giá cân bằng cho bánh mài và các bộ phận quay khác, dạng lưỡi
00: Đồ gá mài tâm
033R: Thiết bị đánh bóng cầm tay cực tốt
20: Đai mài mòn 1450x20 mm cho 033R
28: Đai mài mòn 1450x28 mm cho 033R
028R: Dụng mài đá mài bằng kim cương
024R: Chất tẩy rửa dung dịch có vật liệu từ tính
025R: Giấy thấm dung dịch tưới nguội
034R: Thiết bị sửa đá mài
00: Luunet động thu hẹp
035R: Thiết bị dạng tay cặp bổ sung vào đối trọng
036R: Nhiều kích thước cho đường kính 90 ÷ 150x35mm
3. Hệ thống điều khiển
- Bảng điều khiển màn hình cảm ứng SIEMENS TP 700 cho phép làm việc đơn giản và trực quan
- Mài tự động dừng tại nơi chỉ định trong chương trình
- Mài đá mài có bù trừ tự động
- Hệ thống đọc trực tiếp định mức công việc trong chu kỳ( tùy chọn )
- Tiến độ định mức được kiểm soát bởi một thiết bị đo trong quy trình
- Tay quay điện tử
- Bảng điều khiển 'màn hình cảm ứng' hiển thị:
- Tình trạng máy và thông báo lỗi
- Tất cả các thông số được thiết lập cho chu trình tự động đang được xử lý
- Bất kỳ hiệu chỉnh nào đối với các thông số đã đặt được thực hiện trong chu kỳ tự động đang được xử lý
Các cam kết và thông tin liên hệ
Với các nhu cầu về các chủng loại máy khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0912.002.160 hoặc email: attjsc@machinetools.com.vn để nhận được tư vấn về các giải pháp kỹ thuật, các tính năng máy và các thiết bị khác cũng như nhận được giá tốt nhất.
Chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp hàng đầu, hỗ trợ nhiệt tình, chất lượng máy đảm bảo và giá cả cạnh tranh cùng với đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, bảo dưỡng bảo trì sẵn sàng 24/24 và 7/7. Giảm thiểu thời gian dừng máy vì bất kỳ lý do gì.
Công ty Cổ phần Thương mại và Công nghệ Á Châu cam kết cung cấp cho khách hàng giải pháp đầu tư hiệu quả, cạnh tranh và uy tín nhất.