Giới thiệu máy mài trục khuỷu ROBBI Rex 1200
"Hay còn được gọi là máy mài trục cam, Máy mài trục khuỷu ROBBI dòng REX 1200 là dòng máy mài hỗ trợ gia công tinh hoàn thiện bề mặt chi tiết trục cam/trục khuỷu. Các vấu cam nạp sau khi được đúc, tiện tinh và gia nhiệt chi tiết sẽ được đưa đến nguyên công cuối cùng là mài hoàn thiện bề mặt. Dòng máy mài trục khuỷu ROBBI REX 1200 sử dụng hệ thống thủy lực cấp động, đường kính mài tối đa của chi tiết là 180mm, tốc độ mài tối đa của chi tiết là 1150 vòng/phút. Máy thiết kệ gọn gàng, phù hợp các không gian nhà xưởng."
Video quá trình mài trục khuỷu trên máy mài ROBBI Rex 1200
- Máy mài trục khuỷu REX sử dụng đầu làm việc với các bàn trượt ngang 4 chiều với hệ thống khóa tiên tiến cho phép nhanh chóng định tâm trục khuỷu
- Kết cấu thân máy được làm từ gang khối hạng nặng đảm bảo cho bạn tuổi thọ của độ chính xác và độ tin cậy cao
Hệ thống đầu mài
- Thanh ray trượt được phủ bằng vật liệu chống ma sát để có được chuyển động mượt mà và hạn chế mài mòn
- Trục chính được làm bằng vật liệu thép tôi cứng, quay trong dầu được ngâm trong dầu hoàn toàn có thể điều chỉnh chính xác vòng bi ống lót
Bộ điều khiển thủy lực
- Tốc độ di chuyển nhanh của đầu lăn thủy lực và bàn thủy lực giúp tăng tốc độ trong quá trình thiết lập và mài
- Bộ điều khiển cấp phôi tốt cho cả hai chuyển động đảm bảo độ chính xác
Các thiết bị trong hệ thống làm việc
- Bàn dao ngang 4 chiều với hệ thống khóa tiên tiến cho phép định tâm trục khuỷu nhanh chóng. Sự dịch chuyển được căn cứ bởi chỉ báo quay số thập phân
- Cài đặt "O" có được bằng cách dịch chuyển các đầu so với điểm dừng chống tâm, có thể được thay đổi khi hiệu chỉnh
- Mâm cặp có thể xoay 360°
- Mâm cặp quay trắc vi
- Dễ dàng thay đổi từ mâm cặp sang đầu chống tâm
- Chỉ có hai phím cho tất cả các hoạt động dịch chuyển, căn giữa và kẹp
Các thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Rex 1200 |
Khoảng cách giữa hai đầu định tâm | mm | 1320 |
Khoảng cách giữa hai mâm cặp | mm | 1300 |
Chiều cao của đường tâm so với mặt bàn | mm | 220 |
Biên độ lắc so với bàn máy | mm | 440 |
Độ dịch chuyển lớn nhất của tâm | mm | 80 |
Đường kính mài lớn nhất | mm | 180 |
Độ dịch chuyển nhanh của đầu mài bằng thủy lực | mm | 80 |
Lượng ăn dao của đầu mài điều khiển bằng vi kế chia độ | mm | 150 |
Thang chia lượng ăn dao của đầu mài điều khiển bằng vi kế | mm | 0,005 |
Lượng ăn dao của đầu mài cho mỗi lần đảo ngược | mm | 1 |
Bàn làm việc vi mét tay đi ngang qua mỗi lần đảo chiều | mm | 11 |
Tốc độ di chuyển của bàn làm việc bằng thủy lực | m / phút | 3 |
Tốc độ bánh mài ( lớn nhất-nhỏ nhất) | vòng / phút | 100-1150 |
Đường kính bánh mài lớn nhất | mm | 610 |
Chiều rộng của đá mài (lớn nhất-nhỏ nhất) | mm | 19-40 |
Đường kính mâm cặp | mm | 160 |
Đường kính của bộ phận giữ mâm cặp | mm | 200 |
Độ xe dao | mm | 30-1000 |
Tốc độ quay của đầu trục làm việc | rpm | 35-70 |
Trọng lượng tối đa trên định tâm | kg | 120 |
Trọng lượng tối đa trên bàn dao | kg | 300 |
Công suất động cơ bánh mài | kw | 4 |
Công suất động cơ đầu trục làm việc | kw | 0,33-0,5 |
Công suất động cơ bơm thủy lực | kw | 0,5 |
Công suất bơm nước làm mát | kw | 0,12 |
Chiều dài | mm | 3300 |
Chiều rộng | mm | 1350 |
Chiều cao | mm | 1550 |
Trọng lượng | kg | 2800 |
Các trang thiết bị đi kèm
1. Trang thiết bị tiêu chuẩn
- 01: Lắp đặt làm mát với thùng chứa
- 02: Mâm cặp tự định tâm
- 03: Thiết bị dạng tay cặp bổ sung và đối trọng
- 04: Bánh mài với cặp moay ơ
- 05: Lunet động thu hẹp
- 06: Lunet động thông thường
- 07: Chu vi đá mài và đồ gá chỉnh sửa bằng kim cương
- 08: Thiết bị kiểm soat độ lệch tâm với đồng hồ so
- 09: Đồ gá để kiểm tra độ đồng tâm với đồng hồ so
- 10: Hình vuông chữ V để căn giữa các chốt với đồng hồ so
- 11: Trục cân bằng đá mài
- 12: Ròng rọc dẫn động động cơ để giảm đường kính đá mài
- 13: Thiết bị tháo dỡ đá mài
- 14: Bộ bảo vệ chống bắn tóe
- 15: Bộ cờ lê
- 16: Bộ vận hành thủ công
2. Trang thiết bị tùy chọn
- 13.00 :Bộ phận chống trượt thủy lực cho ngoại vi đầu đá mài gắn kim cương
- 030R :Tốc độ di chuyển ngang bàn thủy lực vô cấp từ 0 đến 3000mm/phút với khả năng đảo chiều tự động ,góc thay đổi để mài hình trụ
- 031R :Tốc độ di chuyển ngang bàn dao thủy lực vô cấp có thể thay đổi từ 0 đến 3000mm/phút với khả năng đảo chiều tự động và có thể thay đổi vị trí và bước tiến đá mài có thể điều chỉnh từ 0,01 đến 0,04mm để mài hình trụ
- AG : Hệ thống đo khả năng chịu tải trong khi làm việc từ ø 30 ÷ 130 mm
- AG.240 : Thiết bị cho công suất AG ø 130 ÷ 240 mm
- 019M : Chỉ báo quay số ø 100 mm với mức giảm đối với ứng dụng trên AG
- 021M : Thiết bị điện tử để đo liên tục trong quá trình vận hành công việc mài với một màn hình hoàn chỉnh với ứng dụng đầu dò trên AG
- 1001 : Thiết bị điện tử để đo liên tục trong quá trình mài với hai màn hình hoàn chỉnh với đầu chuyển đổi áp dụng trên AG
- 020R : Giá cân bằng cho bánh mài và các bộ phận quay khác, dạng đĩa
- 021R : Giá cân bằng cho bánh mài và các bộ phận quay khác, dạng lưỡi
- 14.00 :Đồ gá mài tâm
- 033R :Thiết bị đánh bóng cầm tay cực tốt
- 033.20 : Đai mài mòn 1450x20 mm cho 033R
- 033.28: Đai mài mòn 1450x28 mm cho 033R
- 028R :Dụng mài đá mài bằng kim cương
- 024R:chất tẩy rửa dung dịch có vật liệu từ tính
- 025R :Giấy thấm dung dịch tưới nguội
- 034R:Thiết bị sửa đá mài
- 16.00 :lunet động thu hẹp
- 035R :Thiết bị dạng tay cặp bổ sung vào đối trọng
- 036R : Nhiều kích thước cho đường kính 90 ÷ 150x35mm
Hệ thống bảng điều khiển
- Bảng điều khiển màn hình cảm ứng SIEMENS TP 700 cho phép làm việc đơn giản và trực quan
- Mài tự động dừng tại nơi chỉ định trong chương trình
- Mài đá mài có bù trừ tự động
- Hệ thống đọc trực tiếp định mức công việc trong chu kỳ( tùy chọn )
- Bước tiến định mức được kiểm soát bởi một thiết bị đo trong quy trình
- Tay quay điện tử
- Bảng điều khiển 'màn hình cảm ứng' hiển thị:
- Tình trạng máy và thông báo lỗi
- Tất cả các thông số được thiết lập cho chu trình tự động đang được xử lý
- Bất kỳ hiệu chỉnh nào đối với các thông số đã đặt được thực hiện trong chu kỳ tự động đang được xử lý
Các cam kết và thông tin liên hệ
Với các nhu cầu về các chủng loại máy khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0912.002.160 hoặc email: Cuongachau@machinetools.com.vn để nhận được tư vấn về các giải pháp kỹ thuật, các tính năng máy và các thiết bị khác cũng như nhận được giá tốt nhất.
Chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp hàng đầu, hỗ trợ nhiệt tình, chất lượng máy đảm bảo và giá cả cạnh tranh cùng với đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, bảo dưỡng bảo trì sẵn sàng 24/24 và 7/7. Giảm thiểu thời gian dừng máy vì bất kỳ lý do gì.
Công ty Cổ phần Thương mại và Công nghệ Á Châu cam kết cung cấp cho khách hàng giải pháp đầu tư hiệu quả, cạnh tranh và uy tín nhất.