Trang chủ/Máy khoan/Máy khoan cần
Cập nhật 15/9/2021
Giới thiệu về dòng máy khoan cần, máy khoan đứng
" Máy khoan cần hay còn gọi là dòng máy khoan đứng. Cấu tạo của máy: đầu khoan có thể di chuyển tịnh tiến theo phương ngang của cánh tay đòn, đồng thời cánh tay đòn có thể di chuyển lên xuống qua trục tải trọng đỡ máy.
Máy khoan cần dùng để khoan lỗ, tạo hình, vát mép trên những chi tiết có kích thước đường kính khác nhau và có khoảng cách từ tâm lỗ đến bàn máy lớn.
Máy khoan cần có nhiều loại: máy khoan cần điều khiển cơ, máy khoan cần điều khiển thủy lực, máy khoan cần tự động CNC... với các thương hiệu đã chiếm lĩnh tại thị trường Việt Nam là:
- máy khoan cần Morgan
- máy khoan cần Tone Fan
- máy khoan cần Full Mark..."
Hình ảnh máy khoan cần Frejoth dòng Z series
Video giới thiệu về dòng máy khoan cần, máy khoan đứng
Các đặc trưng cơ bản máy khoan cần Đài Loan Frejoth
- Cấu trúc máy chính và quan trọng được làm bằng thép hợp kim và thép đúc độ bền cao
- Xử lý nhiệt bằng hệ thống hiện đại thế giới, kỹ thuật cực kì hiện đại đảm bảo độ bền
- Máy được chế tạo bằng thiết bị chuyên dụng đảm bảo các chi tiết cơ bản với chất lượng vượt trội
- Hệ thống kẹp và thay đổi tốc độ được làm bằng thủy lực rất đáng tin cậy
- 16 cấp tốc độ và bước tiến thay đổi cho phép gia công đạt kinh tế và hiệu quả cao
- Các bộ phận điều khiển điện và cơ khí được tập trung trên đầu máy để vận hành nhanh chóng và dễ dàng
- Công nghệ sơn mới và hình thức bên ngoài được cải tiến phản ánh sự đặc biệt của máy
Các hình ảnh dòng máy khoan đứng Frejoth Z series
1. Máy khoan đứng Frejoth Z3050
Đường kính khoan lớn nhất: Ø 50 mm, hành trình trục chính 315 mm. Phạm vi tốc độ trục chính 25 - 2000, số cấp tốc độ trục chính: 16. Kích thước bàn làm việc của máy 500 x 630 mm.
Hình ảnh máy khoan đứng Frejoth Z3050x16/1
2. Máy khoan đứng Frejoth Z3310
Đường kính khoan lớn nhất: Ø 40 mm, hành trình trục chính 315 mm. Phạm vi tốc độ trục chính 25 - 2000, số cấp tốc độ trục chính: 16. Kích thước bàn làm việc của máy 800 x 1250 mm.
Hình ảnh máy khoan đứng Frejoth Z3310
3. Máy khoan đứng Frejoth Z3140A
Đường kính khoan lớn nhất: Ø 40 mm, hành trình trục chính 315 mm. Phạm vi tốc độ trục chính 16 - 1250, số cấp tốc độ trục chính: 16. Kích thước bàn làm việc của máy 800 x 1250 mm.
Hình ảnh máy khoan đứng Frejoth Z3140A
4. Máy khoan đứng Frejoth Z3125x120A
Đường kính khoan lớn nhất: Ø 125 mm, hành trình trục chính 560 mm. Phạm vi tốc độ trục chính 6.3 - 800, số cấp tốc độ trục chính: 16. Kích thước bàn làm việc của máy 800 x 1250 mm.
Hình ảnh máy khoan đứng Frejoth Z3550
Thông số kỹ thuật máy khoan cần Frejoth Z series
Model | Đơn vị | Z3040x12/1 | Z3040x16/1 | Z3050x16/1 | Z3063x20/1 | Z3080x25 | Z30100x31 | |
Đường kính khoan lớn nhất |
Mm |
40 |
40 |
50 |
63 |
80 |
100 | |
Khoảng cách từ trục chính đến trụ | Lớn nhất |
Mm |
1250 |
1600 |
1600 |
2000 |
2500 |
3150 |
Nhỏ nhất |
Mm |
350 |
350 |
350 |
450 |
500 |
570 | |
Khoảng cách từ mũi trục chính đến bề mặt làm việc của chân đế | Lớn nhất |
Mm |
1250 |
1250 |
1220 |
1600 |
2000 |
2500 |
Nhỏ nhất |
Mm |
350 |
350 |
320
|
400 |
550 |
750 | |
Hành trình trục chính | Mm | 315 | 315 | 315 | 400 | 450 | 500 | |
Độ côn trục chính | No. | 4# | 4# | 5# | 5# | 6# | 6# | |
Phạm vi tốc độ trục chính | Vòng/phút | 25-2000 | 25-2000 | 25-2000 | 20-1600 | 16-1250 | 8-1000 | |
Số cấp tốc độ trục chính | _ | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 22 | |
Phạm vi tốc độ trục chính | Mm/vòng | 0.04-3.20 | 0.04-3.20 | 0.04-3.20 | 0.04-3.20 | 0.04-3.20 | 0.06-3.2 | |
Số cấp tốc độ trục chính | _ | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | |
Kích thước bàn làm việc | Mm | 500x630 | 500x630 | 500x630 | 630x800 | 800x1000 | 800x1250 | |
Hành trình đầu trục chính | Mm | 900 | 1250 | 1250 | 1550 | 2000 | 2580 | |
Công suất động cơ trục chính | Kw | 3 | 3 | 4 | 5.5 | 7.5 | 15 | |
Hành trình dọc của nòng ụ động trên trụ |
Mm |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ | |
Góc nghiêng của đầu trục chính | _ | _ | _ | _ | _ | _ | _ | |
Khoảng cách của hành trình bàn xe dao |
Mm |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ |
_ | |
Khối lượng tịnh | Kg | 3000 | 3500 | 3500 | 7000 | 11000 | 20000 | |
Kích thước tổng thể(LxWxH) |
mm |
2150x1070x2840 |
2500x1070x2840 |
2500x1070x2840 |
3080x1250x3291 |
3730x1400x4025 |
4780x1630x4600 |
Model | Đơn vị | Z30125x40 | Z3140A | Z3340 | Z3310 | Z33125x120A | Z3550 | |
Đường kính khoan lớn nhất |
Mm |
125 |
40 |
40 |
100 |
125 |
50 | |
Khoảng cách từ trục chính đến trụ | Lớn nhất |
Mm |
4000 |
1600 |
1600 |
3150 |
4000 |
1600 |
Nhỏ nhất |
Mm |
600 |
850 |
350 |
570 |
600 |
850 | |
Khoảng cách từ mũi trục chính đến bề mặt làm việc của chân đế | Lớn nhất |
Mm |
2500 |
_ |
_ |
3150 |
3455 |
_ |
Nhỏ nhất |
Mm |
750 |
_ |
_ |
1355 |
1645 |
_ | |
Hành trình trục chính | Mm | 560 | 315 | 315 | 500 | 560 | 315 | |
Độ côn trục chính | No. | Metrie80 | 4# | 4# | 6# | Metrie80 | 5# | |
Phạm vi tốc độ trục chính | Vòng/phút | 6.3-800 | 16-1250 | 25-2000 | 8-1000 | 6.3-800 | 16-1250 | |
Số cấp tốc độ trục chính | _ | 22 | 16 | 16 | 22 | 22 | 16 | |
Phạm vi tốc độ trục chính | Mm/vòng | 0.06-3.20 | 0.06-1 | 0.04-3.20 | 0.06-3.20 | 0.06-3.20 | 0.06-1 | |
Số cấp tốc độ trục chính | _ | 16 | 9 | 16 | 16 | 16 | 9 | |
Kích thước bàn làm việc | Mm | 800x1250 | _ | _ | _ | _ | _ | |
Hành trình đầu trục chính | Mm | 3400 | 750 | 1250 | 2580 | 3400 | 750 | |
Công suất động cơ trục chính | Kw | 18.5 | 3 | 3 | 15 | 18.5 | 4 | |
Hành trình dọc của nòng ụ động trên trụ |
Mm |
_ |
900 |
_ |
_ |
_ |
900 | |
Góc nghiêng của đầu trục chính | _ | _ | ±90 ° | _ | _ | _ | ±90 ° | |
Khoảng cách của hành trình bàn xe dao |
Mm |
_ |
_ |
2000 |
4000 |
12000 |
2000 | |
Khối lượng tịnh | Kg | 2850 | 4500 | 6000 | 22000 | 50000 | 7200 | |
Kích thước tổng thể(LxWxH) |
mm |
5910x2000x5120 |
3058x1240x2713 |
4350x1002x3025 |
7160x1540x4780 |
16900x2200x5285 |
4350x1710x3143 |
Các cam kết và thông tin liên hệ
Với các nhu cầu về các chủng loại máy khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0912.002.160 hoặc email: attjsc@machinetools.com.vn để nhận được tư vấn về các giải pháp kỹ thuật, các tính năng máy và các thiết bị khác cũng như nhận được giá tốt nhất.
Chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp hàng đầu, hỗ trợ nhiệt tình, chất lượng máy đảm bảo và giá cả cạnh tranh cùng với đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, bảo dưỡng bảo trì sẵn sàng 24/24 và 7/7. Giảm thiểu thời gian dừng máy vì bất kỳ lý do gì.
Công ty Cổ phần Thương mại và Công nghệ Á Châu cam kết cung cấp cho khách hàng giải pháp đầu tư hiệu quả, cạnh tranh và uy tín nhất.
Các dòng máy khoan quý khách hàng tham khảo thêm
- Máy khoan bàn công nghiệp WDDM Z512D: http://thuvienmaycongcu.com.vn/may-khoan-ban-cong-nghiep-trung-quoc-wdm-z512dz516d.html
- Máy khoan phay CNC Trung Quốc WDDM XK714: http://thuvienmaycongcu.com.vn/may-khoan-phay-cnc-trung-quoc-hang-wddm-dong-xk714.html
- Máy khoan phay CNC WDDM: http://thuvienmaycongcu.com.vn/may-khoan-phay-cnc-trung-quoc-hang-wddm-dong-zxk32.html