Máy phay lăn răng CNC KN152

  • NH00515
  • Kashifuji

Liên hệ

Máy phay lăn răng điều khiển CNC hành trình 6 trục

Hành trình trục Z (hướng trục) là 400 mm

Khoảng cách từ mặt bàn đến tâm ụ động là 645 mm

Có khả năng cắt khô hoàn chỉnh và chính xác cao

Tốc độ phay lăn cao, ổn định động cơ từ 5,5-7,5 kW

Cập nhật 03/11/2021

Giới thiệu máy phay lăn răng KN152

 

May-phay-lan-rang-KN152

Hình ảnh tổng quan máy phay lăn răng điều khiển CNC KN152

Video quá trình phay lăn răng trên máy KN 152

 

Máy phay lăn CNC KN152 6 trục thân thiện với môi trường, là bản kế thừa của model KN 151 đảm bảo tính năng cắt khô hoàn chỉnh tinh vi.

Thân thiện với môi trường

Loại bỏ phoi hiệu quả

Máy có các mặt cắt nghiêng gia tăng với ít mặt cắt ngang cho phép loại bỏ phoi nhanh chóng khỏi khu vực dao cụ. Tính năng này giúp giảm tiêu thụ khí và góp phần tiết kiệm điện.

 Cat-phay-lan-rang-cat-uot

Cắt phay lăn cắt ướt sử dụng chất làm mát hòa tan trong nước hoặc phay lăn cắt ướt / khô (Tùy chọn)

Phay lăn cắt ướt sử dụng chất làm mát hòa tan trong nước giúp môi trường làm việc không bị ô nhiễm bởi hơi dầu tạo ra khi sử dụng chất làm mát gốc dầu thông thường.

 

Khả năng tiếp cận tuyệt vời

Máy phay lăn đứng cho phép khả năng tiếp cận tuyệt vời đến bàn làm việc / khu vực dao cụ so với máy phay lăn ngang vì trục của bàn làm việc là thẳng đứng. Việc thay chi tiết gia công hoặc đồ gá rất đơn giản và khả năng tiếp cận tốt vẫn được đảm bảo ngay cả khi đã thêm bộ tải phôi tự động vào máy.

Ngoài ra, khả năng vận hành tuyệt vời do khu vực dao cụ rộng mở ở phía bên phải của máy làm giảm khối lượng công việc của người vận hành.

 

 Kich-thuoc-bao-may

Phay lăn chính xác với các chi tiết trục dài

KN 152 có hành trình trục Z (hướng trục) là 400 mm và khoảng cách từ mặt bàn làm việc đến tâm ụ động là 645 mm. Sự sắp xếp linh hoạt cao này cho phép máy phay lăn được nhiều loại phôi từ trục dài đến phôi hình trụ.

Tốc độ phay lăn cao và độ chính xác ổn định

Công suất động cơ chính đã được tăng lên từ 5,5kW lên 7,5 kW (thông số kỹ thuật tiêu chuẩn) so với phiên bản trước đó, cho phép máy di chuyển nhanh hơn và ổn định hơn.

Cột trụ máy và cột ụ động được tích hợp giúp tăng độ ổn định nhiệt và giảm thiểu sự biến đổi O.B.D. (kích thước) từ khởi động nguội do biến dạng nhiệt, cho phép gia công có độ chính xác cao.

 

Hai cách bố trí băng tải phoi

Đường xả của băng tải phoi có thể được đặt ở phía sau hoặc bên trái của máy tùy thuộc vào cách bố trí của nhà máy.
Bo-tri-bang-tai-phoi

Thiết bị khử khoảng trống (khe hở) của bàn làm việc

Một trục vít phân tách điểu khiển bằng thủy lực được sử dụng như một thiết bị khử khoảng trống (khe hở) của bản làm việc

Thiết bị tạo ra điều kiện không khoảng trống (Zero Backlash) cho bàn máy trong mọi tình huống gia công. Bộ khử này đáng tin cập, đơn giản và đã được chứng minh hiệu quả, cho phép đảm bảo độ chính xác khi phay lăn, đặc biệt khi phay lăn bánh răng có bước răng lớn và phay ở mặt đối điện (góc dẫn của dao phay lăn răng đối diện với góc xoắn của bánh răng).
Gia-cong-1

 

 

 Bo-tai-phoi-tu-dong-NC

Bộ tải phôi tự động NC (tùy chọn)

Trước đây, bộ tải phôi tự động điều khiển bằng thủy lực được đặt trên băng máy. Giờ đây, model KN 152 có bộ nạp tự động NC được gắn vào cột ụ động để ngăn tích tụ phoi. Tốc độ phân độ và độ mượt mà của bộ tải phôi cũng được tăng lên.

Ngoài ra, hành trình nâng các phôi dài hỗ trợ việc tháo / dỡ một phôi hiệu quả đối với các phôi hình trụ và trục.

Bàn làm việc và đầu phay lăn có độ chính xác cao (Tùy chọn)

Đầu phay lăn có độ chính xác cao sử dụng động cơ trục chính tích hợp và / hoặc thiết kế bàn làm việc có độ chính xác cao với động cơ servo tích hợp là một tùy chọn cho máy. Hệ thống động cơ truyền động trực tiếp tốc độ cao của đầu phay lăn và bàn làm việc mang đến độ chính xác rất cao cho phay lăn hoàn thiện và phay lăn cứng – tương đương với độ chính khi mài bánh răng.

Thông số kỹ thuật máy phay lăn răng KN152

 

Đặc tính

Đơn vị

Thông số

Khả năng làm việc của máy

 

 

Đường kính phôi tối đa

mm

150

Mô-đun tối đa

 

4

Hành trình tiến phôi hướng trục tối đa

mm

400

Góc xoay đầu phay lăn tối đa

Độ

±45o

Số lượng răng nhỏ nhất- lớn nhất

 

1~3000

Số vòng quay tối đa của bàn máy

Vòng/phút

150

Phạm vi làm việc

 

 

Khoảng cách tâm từ dao phay lăn tới bàn máy

mm

15~150

Đường kính đỉnh của bàn máy

mm

190

Đường kính lỗ doa bàn máy

mm

75

Khoảng cách từ đỉnh bàn máy tới tâm ụ động

mm

345~645

Dao phay lăn

 

 

Đường kính x chiều dài dao phay lăn tối đa

mm

130x180

Độ côn mũi trục chính

 

NT40

Hành trình dịch chuyển dao phay lăn tối đa

 

150

Tốc độ và bước tiến dao phay lăn

 

 

Số vòng quay tối đa của dao phay

Vòng/phút

100~1330

Tiến dao hướng trục, thay đổi vô hạn

mm/vòng

0.01~10

Tiến dao hướng tâm, thay đổi vô hạn

mm/vòng

0.01~10

Tiến dao nhanh hướng tâm (X)

mm/phút

5000

Tiến dao dịch chuyển dao phay  (Y)

mm/phút

1500

Tiến dao nhanh hướng trục (Z)

mm/phút

7500

Góc xoay đầu dao phay lăn (A)

Độ/phút

600

Nguồn điện

 

 

Tổng nguồn điện

kVA

20

Động cơ chính, động cơ trục chính AC

kW

7.5

Kích thước sàn và trọng lượng

 

 

Kích thước sàn, Dài x Rộng

mm

1815 x 2405

Chiều cao máy

mm

2750

Trọng lượng

kg

7800

Các phụ kiện kèm theo máy

 

PHỤ KIỆN TIÊU CHUẨN

PHỤ KIỆN LỰA CHỌN

1.      Chức năng cắt khô hoàn thiện

2.      Chu kỳ tự động

3.      Điều khiển CNC 6 trục  (X.Y.Z A.B.C)

4.      Thiết bị kẹp đầu dao phay lăn tự động

5.      Thiết bị kẹp trục gá dao phay lăn tự động

6.      Thiết bị khử khe hở bàn máy

7.      Thiết bị thổi khí (để làm mát phôi và dao)

8.      Tấm chắn bắn (bao che toàn bộ)

9.      Tay ụ động loại có thể di chuyển

10. Thiết bị bôi trơn tự động

11. Thiết bị thủy lực

12. Vận hành 2 tay (2-Hand operation)

13. Công tắc lựa chọn

14. Khóa cửa liên hợp

15. Trục gá và vành tỳ dao phay lăn

16. Hộp dụng cụ (dụng cụ cầm tay) 

1.      Đồ gá kẹp phôi

2.      Bộ tải phôi tự động

3.      Xi lanh kẹp phôi thủy lực

4.      Cần ụ động loại ống

5.      Định vị cần ụ động tự động

6.      Cột ụ động loại mở rộng

7.      Cột cao

8.      Thiết bị hớt bavia

9.      Định vị thô phôi

10. Cửa tự động

11. Băng tải phoi

12. Thiết bị thu hồi dao khi nguồn điện yếu

13. Thiết bị định hướng phôi

14. Bộ hút sương dầu

15. Đồ gá kẹp gá phôi

16. Đèn máy 

 

Các cam kết và thông tin liên hệ

 Với các nhu cầu về các chủng loại máy khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0912.002.160 hoặc email: attjsc@machinetools.com.vn để nhận được tư vấn về các giải pháp kỹ thuậtcác tính năng máy và các thiết bị khác cũng như nhận được giá tốt nhất.

 Chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp hàng đầu, hỗ trợ nhiệt tình, chất lượng máy đảm bảo và giá cả cạnh tranh cùng với đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, bảo dưỡng bảo trì sẵn sàng 24/24 và 7/7. Giảm thiểu thời gian dừng máy vì bất kỳ lý do gì.

Công ty Cổ phần Thương mại và Công nghệ Á Châu cam kết cung cấp cho khách hàng giải pháp đầu tư hiệu quả, cạnh tranh và uy tín nhất.

Bình luận

 Tags: máy phay cnc ,

LIÊN HỆ