MÁY MÀI TRỤC KHUỶU hãng GRINDIX GRINDER

Liên hệ

Grindix Grinder, hãng sản xuất máy mài trục khuỷu từ Đài Loan

Có 4 models máy khách hàng lựa chọn: 1600,2100,2500,3000

Đường kính mài tối đa 350mm,tốc độ mài thủy lực 3000mm/ph

Sử dụng hệ thống thủy lực và điện hỗ trợ di chuyển bàn máy

Trang chủ/Máy mài/Máy mài trục khuỷu

Cập nhật 17/08/2021

 

Giới thiệu về dòng máy mài trục khuỷu Grindix

  "Hay còn được gọi là máy mài trục camMáy mài trục hãng Grindix Grinder là dòng máy mài hỗ trợ gia công tinh hoàn thiện bề mặt chi tiết trục cam/trục khuỷu. Các vấu cam nạp sau khi được đúc, tiện tinh và gia nhiệt, chi tiết sẽ được đưa đến nguyên công cuối cùng là mài hoàn thiện bề mặt.

  Dòng máy mài trục khuỷu Grindix grinder sử dụng hệ thống thủy lực cấp động, đường kính mài tối đa của chi tiết là 350mm, tốc độ mài tối đa bàn máy sử dụng hệ thống thủy lực của chi tiết là 3000 mm/phút. Máy thiết kệ gọn gàng, phù hợp các không gian nhà xưởng."

 

May-mai-truc-khuyu-Grindix-Grinder

Hình ảnh máy mài trục khuỷu Grindix Grinder model 1600

 

Video quá trình máy mài trục cam trên máy Grindix Grinder model 1600

 

Các tính năng kỹ thuật

Máy mài trục cam Grindix model 1600 có các đặc tính sau:

  • Đầu chứa dao kim cương mài đá cài đặt nhanh chóng cho phép công việc vận hành dễ dàng.
  • Đầu chứa đá mài điều khiển bằng thủy lực với khả năng tiếp cận và quay trở lại nhanh chóng.
  • Điều khiển thủy lực của các chốt chí để khóa mâm phẳng.
  • Bàn máy di chuyển nhanh nhờ hệ thống điện.
  • Ổ trục khí (Air bearing) giúp chuyển động thuận lợi cho ụ trước và ụ động
  • Băng máy trọng lượng nặng cung cấp một chân đế vững chắc để đỡ tất cả các bộ phận và có độ cứng lớn, và chiều dài thanh trượt đủ để hỗ trợ bàn ở mọi vị trí.

Các thiết bị đi kèm

Máy mài trục khuỷu Grindix bao gồm các thiết bị sau

1. Các thiết bị tiêu chuẩn

  • Mâm cặp ba chấu có đĩa
  • Chống tâm
  • Dụng cụ chỉnh sửa đá mài
  • Bộ chỉ báo cài đặt
  • Trục cân bằng
  • Đá mài tiêu chuẩn
  • Bảo vệ chống bắn tóe
  • Dụng cụ chỉnh sủa dao có gắn kim cương
  • Moay ơ đá mài
  • Dụng cụ tháo lắp đá mài, dụng cụ và hộp dụng cụ, đối trọng

2. Các thiết bị tùy chọn

 

Trang-thiet-bi-tuy-chon

  • Máy đo kích thước tự động
  • Bộ phận cân bằng đá mài
  • Bộ lọc làm mát từ tính
  • Dụng cụ chỉnh sủa bán kính đá mài
  • Luynet cố định 2 điểm
  • Bộ phận đánh bóng
  • Máy chỉnh sủa đá mài thủy lực
  • Bổ sung các moayơ đá mài
  • Bổ sung các đá mài có size khác nhau

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn

 

Hạng mục

1600

2100

2500

3000

     

 

Khả năng làm việc

Khoảng cách giữa 2 đầu định tâm

mm(in.)

 

1650(65)

 

2170(85 1/2)

 

2570(100 1/8)

 

3070(120 7/8)

Khoảng cách giữa 2 mâm cặp

mm(in.)

 

1600(63)

 

2100( 82 5/8)

 

2500(98 1/2)

 

3000(118 1/8)

Đường kính vật mài tối đa

mm(in.)

275(10 13/16)

                             350(10 -13/16)

Biên độ lắc so với mặt bàn

mm(in.)

 

550(21)

                      700(27 1/2)

Khoảng chạy

mm(in.)

200(7 7/8)

280(11”)

            340(13 11/32)

Khảng cách tiếp cận nhanh trên đầu mài

mm(in.)

 

150(5 7/8)

 

165(6 1/2)

    

             180(7 15/16)

Trọng lượng trục khuỷu lớn nhất

kg

 

350

 

500

 

800

 

800

 

 

Tốc độ hoạt động

Tốc độ trục chính ụ trước

rpm

 

20-100

 

10-100

 

            10-100

Tốc độ di chuyển thủ công cùa bàn

mm

         

                                       4,5/lượt

Tốc độ di chuyển bàn bằng điện

mm/min.

                          

                                        2800

Tốc độ di chuyển bàn bằng thủy lực

mm/min.

 

                                    60-3000

Thang chia lượng ăn dao của đầu mài

mm(in.)

 

                                 0,0025(0,0001)

Đá mài

Đường kính

mm(in.)

710(28)

             812(32)

915(36)

Chiều rộng(nhỏ nhất-lớn nhất)

mm(in.)

19-38(3/4-11/2)

                        22-38(7/8-1 1/2)

Lỗ trong đá mài

mm(in.)

                       203(8)

305(12)

Động cơ

Đầu mài

hp

7-1/2

                10

15

Ụ trước

hp

1

                  2

5

Tốc độ di chuyển bàn bằng điện

hp

1

 

Hệ thống thủy lực

hp

                              2

3

Hệ thống bôi trơn

hp

                                           1/4

Hệ thống làm mát

hp

                         1/8

1/4

 

Kích thước vận chuyển

Cân nặng máy(

kg

4800

6500

7300

9500

Cân nặng máy

kg

6000

7800

8800

10200

Kích thước đóng gói

mm

4600x1950x2000

6000x2160x2200

7000x2200x2250

8000x2510x2250

 

Hình ảnh kích thước máy:

Kich-thuoc-may

Các cam kết và thông tin liên hệ

 Với các nhu cầu về các chủng loại máy khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0912.002.160 hoặc email: attjsc@machinetools.com.vn để nhận được tư vấn về các giải pháp kỹ thuậtcác tính năng máy và các thiết bị khác cũng như nhận được giá tốt nhất.

 Chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp hàng đầu, hỗ trợ nhiệt tình, chất lượng máy đảm bảo và giá cả cạnh tranh cùng với đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, bảo dưỡng bảo trì sẵn sàng 24/24 và 7/7. Giảm thiểu thời gian dừng máy vì bất kỳ lý do gì.

Công ty Cổ phần Thương mại và Công nghệ Á Châu cam kết cung cấp cho khách hàng giải pháp đầu tư hiệu quả, cạnh tranh và uy tín nhất.

Bình luận

LIÊN HỆ