MÁY KHOAN CẦN hãng Frejoth dòng Z series

Liên hệ

Cấu trúc máy: Làm bằng thép hợp kim và thép đúc độ bền cao

Đường kính khoan lớn nhất: Ø 40 - Ø 125 mm

Số cấp tốc độ: 16 cấp, phạm vi tốc độ: 0.04 - 3.2 mm/vòng

Hành trình trục chính nằm trong dải: 315 - 560 mm

Kích thước bàn làm việc: 500 x 630 ~ 800 x 1250 mm

Trang chủ/Máy khoan/Máy khoan cần

Cập nhật 15/9/2021

Giới thiệu về dòng máy khoan cần, máy khoan đứng

" Máy khoan cần hay còn gọi là dòng máy khoan đứng. Cấu tạo của máy: đầu khoan có thể di chuyển tịnh tiến theo phương ngang của cánh tay đòn, đồng thời cánh tay đòn có thể di chuyển lên xuống qua trục tải trọng đỡ máy.

  Máy khoan cần dùng để khoan lỗ, tạo hình, vát mép trên những chi tiết có kích thước đường kính khác nhau và có khoảng cách từ tâm lỗ đến bàn máy lớn. 

  Máy khoan cần có nhiều loại: máy khoan cần điều khiển cơ, máy khoan cần điều khiển thủy lực, máy khoan cần tự động CNC... với các thương hiệu đã chiếm lĩnh tại thị trường Việt Nam là:

  • máy khoan cần Morgan
  • máy khoan cần Tone Fan
  • máy khoan cần Full Mark..."

May-khoan-can-Frejoth-Z-series

Hình ảnh máy khoan cần Frejoth dòng Z series

Video giới thiệu về dòng máy khoan cần, máy khoan đứng

Các đặc trưng cơ bản máy khoan cần Đài Loan Frejoth

  • Cấu trúc máy chính và quan trọng được làm bằng thép hợp kim và thép đúc độ bền cao
  • Xử lý nhiệt bằng hệ thống hiện đại thế giới, kỹ thuật cực kì hiện đại đảm bảo độ bền
  • Máy được chế tạo bằng thiết bị chuyên dụng đảm bảo các chi tiết cơ bản với chất lượng vượt trội    
  • Hệ thống kẹp và thay đổi tốc độ được làm bằng thủy lực rất đáng tin cậy
  • 16 cấp tốc độbước tiến thay đổi cho phép gia công đạt kinh tế và hiệu quả cao
  • Các bộ phận điều khiển điện và cơ khí được tập trung trên đầu máy để vận hành nhanh chóng và dễ dàng
  • Công nghệ sơn mới và hình thức bên ngoài được cải tiến phản ánh sự đặc biệt của máy

Các hình ảnh dòng máy khoan đứng Frejoth Z series

1. Máy khoan đứng Frejoth Z3050

 Đường kính khoan lớn nhất: Ø 50 mm, hành trình trục chính 315 mm. Phạm vi tốc độ trục chính 25 - 2000, số cấp tốc độ trục chính: 16. Kích thước bàn làm việc của máy 500 x 630 mm.

Frejoth-Z3050

Hình ảnh máy khoan đứng Frejoth Z3050x16/1

2. Máy khoan đứng Frejoth Z3310

 Đường kính khoan lớn nhất: Ø 40 mm, hành trình trục chính 315 mm. Phạm vi tốc độ trục chính 25 - 2000, số cấp tốc độ trục chính: 16. Kích thước bàn làm việc của máy 800 x 1250 mm.

 

May-khoan-dung-Frejoth-Z3310

Hình ảnh máy khoan đứng Frejoth Z3310

3. Máy khoan đứng Frejoth Z3140A

 Đường kính khoan lớn nhất: Ø 40 mm, hành trình trục chính 315 mm. Phạm vi tốc độ trục chính 16 - 1250, số cấp tốc độ trục chính: 16. Kích thước bàn làm việc của máy 800 x 1250 mm.

 

May-khoan-can-Frejoth-Z3140A

Hình ảnh máy khoan đứng Frejoth Z3140A

4. Máy khoan đứng Frejoth Z3125x120A

 Đường kính khoan lớn nhất: Ø 125 mm, hành trình trục chính 560 mm. Phạm vi tốc độ trục chính 6.3 - 800, số cấp tốc độ trục chính: 16. Kích thước bàn làm việc của máy 800 x 1250 mm.

May-khoan-can-Frejoth-Z3550

Hình ảnh máy khoan đứng Frejoth Z3550

Thông số kỹ thuật máy khoan cần Frejoth Z series

 

Model

Đơn vị

Z3040x12/1

Z3040x16/1

Z3050x16/1

Z3063x20/1

Z3080x25

Z30100x31

Đường kính khoan lớn nhất

 

Mm

 

40

 

40

 

50

 

63

 

80

 

100

 

Khoảng cách từ trục chính đến trụ

Lớn nhất

 

Mm

 

1250

 

1600

 

1600

 

2000

 

2500

 

3150

Nhỏ nhất

 

Mm

 

350

 

350

 

350

 

450

 

500

 

570

Khoảng cách từ mũi trục chính đến bề mặt làm việc của chân đế

Lớn nhất

 

Mm

 

1250

 

1250

 

1220

 

1600

 

2000

 

2500

Nhỏ nhất

 

Mm

 

350

 

350

 

320

 

 

400

 

550

 

750

Hành trình trục chính

Mm

315

315

315

400

450

500

Độ côn trục chính

No.

4#

4#

5#

5#

6#

6#

Phạm vi tốc độ trục chính

Vòng/phút

25-2000

25-2000

25-2000

20-1600

16-1250

8-1000

Số cấp tốc độ trục chính

      _

16

16

16

16

16

22

Phạm vi tốc độ trục chính

Mm/vòng

0.04-3.20

0.04-3.20

0.04-3.20

0.04-3.20

0.04-3.20

0.06-3.2

Số cấp tốc độ trục chính

      _

16

16

16

16

16

16

Kích thước bàn làm việc

Mm

500x630

500x630

500x630

630x800

800x1000

800x1250

Hành trình đầu trục chính

Mm

900

1250

1250

1550

2000

2580

Công suất động cơ trục chính

Kw

3

3

4

5.5

7.5

15

Hành trình dọc của nòng ụ động trên trụ

 

Mm

 

      _

 

       _

 

       _

 

       _

 

      _

 

      _

Góc nghiêng của đầu trục chính

     _

      _

       _

        _

       _

       _

       _

Khoảng cách của hành trình bàn xe dao

 

Mm

 

        _

 

       _

 

       _

 

         _

 

       _

 

       _

Khối lượng tịnh

Kg

3000

3500

3500

7000

11000

20000

Kích thước tổng thể(LxWxH)

 

mm

 

2150x1070x2840

 

2500x1070x2840

 

2500x1070x2840

 

3080x1250x3291

 

3730x1400x4025

 

4780x1630x4600

 

Model

Đơn vị

Z30125x40

Z3140A

Z3340

Z3310

Z33125x120A

Z3550

Đường kính khoan lớn nhất

 

Mm

 

125

 

40

 

40

 

100

 

125

 

50

 

Khoảng cách từ trục chính đến trụ

Lớn nhất

 

Mm

 

4000

 

1600

 

1600

 

3150

 

4000

 

1600

Nhỏ nhất

 

Mm

 

600

 

850

 

350

 

570

 

600

 

850

Khoảng cách từ mũi trục chính đến bề mặt làm việc của chân đế

Lớn nhất

 

Mm

 

2500

 

              _

 

              _

 

3150

 

3455

 

          _

Nhỏ nhất

 

Mm

 

750

 

            _

 

             _

 

1355

 

1645

 

          _

Hành trình trục chính

Mm

560

315

315

500

560

315

Độ côn trục chính

No.

Metrie80

4#

4#

6#

Metrie80

5#

Phạm vi tốc độ trục chính

Vòng/phút

6.3-800

16-1250

25-2000

8-1000

6.3-800

16-1250

Số cấp tốc độ trục chính

      _

22

16

16

22

22

16

Phạm vi tốc độ trục chính

Mm/vòng

0.06-3.20

0.06-1

0.04-3.20

0.06-3.20

0.06-3.20

0.06-1

Số cấp tốc độ trục chính

      _

16

9

16

16

16

9

Kích thước bàn làm việc

Mm

800x1250

             _

            _

             _

             _

            _

Hành trình đầu trục chính

Mm

3400

750

1250

2580

3400

750

Công suất động cơ trục chính

Kw

18.5

3

3

15

18.5

4

Hành trình dọc của nòng ụ động trên trụ

 

Mm

 

      _

 

       900

 

       _

 

       _

 

      _

 

     900

Góc nghiêng của đầu trục chính

     _

      _

±90 °

        _

       _

       _

      ±90 °

Khoảng cách của hành trình bàn xe dao

 

Mm

 

        _

 

       _

 

      2000

 

        4000

 

       12000

 

       2000

Khối lượng tịnh

Kg

2850

4500

6000

22000

50000

7200

Kích thước tổng thể(LxWxH)

 

mm

 

5910x2000x5120

 

3058x1240x2713

 

4350x1002x3025

 

7160x1540x4780

 

16900x2200x5285

 

4350x1710x3143

 

Các cam kết và thông tin liên hệ

Với các nhu cầu về các chủng loại máy khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0912.002.160 hoặc email: attjsc@machinetools.com.vn để nhận được tư vấn về các giải pháp kỹ thuậtcác tính năng máy và các thiết bị khác cũng như nhận được giá tốt nhất.

 Chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp hàng đầu, hỗ trợ nhiệt tình, chất lượng máy đảm bảo và giá cả cạnh tranh cùng với đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, bảo dưỡng bảo trì sẵn sàng 24/24 và 7/7. Giảm thiểu thời gian dừng máy vì bất kỳ lý do gì.

Công ty Cổ phần Thương mại và Công nghệ Á Châu cam kết cung cấp cho khách hàng giải pháp đầu tư hiệu quả, cạnh tranh và uy tín nhất.

Các dòng máy khoan quý khách hàng tham khảo thêm

  1. Máy khoan bàn công nghiệp WDDM Z512Dhttp://thuvienmaycongcu.com.vn/may-khoan-ban-cong-nghiep-trung-quoc-wdm-z512dz516d.html
  2. Máy khoan phay CNC Trung Quốc  WDDM XK714: http://thuvienmaycongcu.com.vn/may-khoan-phay-cnc-trung-quoc-hang-wddm-dong-xk714.html
  3. Máy khoan phay CNC WDDM: http://thuvienmaycongcu.com.vn/may-khoan-phay-cnc-trung-quoc-hang-wddm-dong-zxk32.html

Bình luận

LIÊN HỆ