Máy dập trục khuỷu khung cố định kiểu C YADON JH21

Liên hệ

Dòng máy dập truyền động 1 trục khuỷu cỡ vừa và lớn

Khung cố định kiểu C, có thể đưa phôi vào 3 hướng làm việc

Dễ dàng vận hành, kết hợp được với hệ thống cấp phôi tự động

Dòng JH21 có 11 models với khả năng dập từ 25 - 400 tấn

Ứng dụng: Dập kim loại tấm, các vỏ ô tô, xe máy, gia dụng

Trang chủ/Máy gia công tạo phôi

Cập nhật 28/08/2021

Giới thiệu về máy dập trục khuỷu

Máy dập nói chung hay máy dập trục khuỷu nói riêng là loại thiết bị cơ khí sử dụng lực lớn tác động từ trên xuống để dập, ép, cắt các sản phẩm cơ khí theo yêu cầu. Lực này được sinh ra nhờ các cơ cấu truyền động cơ khí, truyền động bằng ma sát hoặc áp lực chất lỏng

  Dòng máy dập kiểu trục khuỷu khung cố định kiểu C Trung Quốc YADON JH21 là dòng máy có cấu tạo kiểu thân hở (thân máy có dạng chữ C máy có ưu điểm là gọn nhẹmở rộng được phạm vi làm việcđưa phôi cả ba phía vào bàn máy. Khi có yêu cầu lực dập lớn hơn nữa người ta dùng kiểu thân kín. Thân máy được liên kết với nhau bằng kết cấu hàn hay bulông giàng). 

   Máy dập kiểu một trục khuỷu : Là dạng thân máy có bộ phận truyền động nằm về một phía của thân máytay biên máy mang đầu trượt nằm ngoài gối đỡ của thân máy, gọi là thân máy có trục công xôn."

Xưởng sản xuất máy dập trục khuỷu YADON

 

May-dap-truc-khuyu-YADON-JH21

Hình ảnh máy dập trục khuỷu khung C cố định YADON JH21

 

Nha-may-san-xuat-1

Nha-may-san-xuat-2

Nha-may-san-xuat-3

Hình ảnh nhà máy sản xuất ứng dụng máy dập trục khuỷu YADON JH21

 

Cấu trúc và tính năng của máy

Các tính năng của máy dập trục khuỷu YADON JH21 là:

  • Độ chính xác cao, đạt tiêu chuẩn JIS1
  • Khung thép được hàn với độ cứng cao
  • Ray dẫn hướng 6 cạnh dài độ chính xác cao
  • Bộ phanh ly hợp khí nén kiểu khô
  • Van điện từ kép an toàn nhập khẩu cho ly hợp
  • Bảo vệ quá tải thủy lực có độ nhạy cao
  • Hệ thống bôi trơn dầu chu trình tự động
  • Biến tần điều khiển tần số (FDI)
  • Chiều cao khuôn có thể được điều chỉnh tự động (25T và 45T là điều chỉnh bằng tay)
  • Điều khiển tập trung PLC, hoạt động thuận tiện
  • Các thành phần tùy chọn: trục đầu ra, đệm khí, thanh trượt, bộ nạp tự động và các thiết bị khác

Các thông số kích thước máy

1. Thông số kỹ thuật máy dập trục khuỷu

 

Models máy

JH21-25

JH21-45

JH21-80

JH21-125

JH21-200

JH21-400

Kích thước bulong neo A1xB1

640×860

750×950

920×1270

1070×1645

1330×1900

1600×

(1125+1125)

Kích thước cài đặt A2×B2

700×1040

825×1130

1010×1450

1170×1945

1430×2170

1740×2600

Kích thước lớn nhất A3×B3

900×1400

1030×1450

1180×1800

1350×2300

1590×2600

1810×2650

Chiều cao bàn thao tác H1

755

780

830

860

965

1050

Chiều cao thân máy H2

2030

2220

2710

2935

3580

4065

Tổng chiều cao H3

2080

2250

2750

3170

3650

4450

 Khung-than-may-2

Khung-may-3

Khung-may-4

Hình ảnh các thông số kích thước bao, kích thước khung máy 

2. Thông số kỹ thuật bàn máy

 

Thông số máy

JH21-25

JH21-45

JH21-80

JH21-125

JH21-200

JH21-400

ΦA

100

150

150

160

200

250

B

125

150

150

110

175

175

C

-

-

-

150

175

175

ΦD

40

50

60

70

70

70

E

260

300

300

300

350

350

F

-

-

-

-

700

700

Khe chữ T

 

3. Thông số kỹ thuật chính

 

 

JH21-25

JH21-45

JH21-80

JH21-125

JH21-200

JH21-400

L

NS

L

NS

L

NS

L

NS

L

NS

L

NS

Áp suất định mức

KN

250

450

800

1250

2000

4000

Hành trình ép

mm

2,8

3.2

4,5

5

6

số 8

Hành trình bàn gá trên

mm

80

50

100

70

140

90

160

100

200

130

250

180

Hành trình

thay đổi

SPM

70 ~ 100

80 ~ 130

60 ~ 90

70 ~ 110

40 ~ 75

50 ~ 90

35 ~ 65

45 ~ 80

25 ~ 50

30 ~ 60

25 ~ 35

Riêng lẻ

SPM

90

110

80

100

60

80

55

70

45

50

30

Chiều cao khuôn lớn nhất

mm

250

265

270

285

320

345

370

400

450

485

550

585

Điều chỉnh chiều cao khuôn

mm

50

60

80

90

110

120

Độ sâu của họng

mm

210

230

290

370

420

430

Khoảng cách hai trục đứng

mm

450

500

600

710

830

1000

Kích thước bàn trượt dưới

LR

mm

360

410

560

620

850

950

FB

mm

250

340

430

520

650

700

Kích thước lỗ đột

Đường kính

mm

Φ40

Φ50

Φ60

Φ70

Φ70

Φ70

Chiều sâu

mm

60

60

80

80

100

100

Kích thước của bản làm việc

LR

mm

710

810

1000

1120

1400

1800

FB

mm

400

440

560

720

820

840

Độ dày

mm

70

80

100

120

160

180

Kích thước khe hở bàn

Đường kính

mm

Φ100

Φ150

Φ150

Φ160

Φ200

Φ250

Công suất động cơ

KW

3

5.5

7,5

11

18,5

37

 

Các cam kết và thông tin liên hệ

 Với các nhu cầu về các chủng loại máy khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0912.002.160 hoặc email: attjsc@machinetools.com.vn để nhận được tư vấn về các giải pháp kỹ thuậtcác tính năng máy và các thiết bị khác cũng như nhận được giá tốt nhất.

 Chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp hàng đầu, hỗ trợ nhiệt tình, chất lượng máy đảm bảo và giá cả cạnh tranh cùng với đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, bảo dưỡng bảo trì sẵn sàng 24/24 và 7/7. Giảm thiểu thời gian dừng máy vì bất kỳ lý do gì.

Công ty Cổ phần Thương mại và Công nghệ Á Châu cam kết cung cấp cho khách hàng giải pháp đầu tư hiệu quả, cạnh tranh và uy tín nhất.

Bình luận

LIÊN HỆ