MÁY DẬP TRỤC KHUỶU Đài Loan hãng SINO TECH dòng NCP

Liên hệ

Dòng máy dập truyền động 1 trục khuỷu nhỏ gọn và chính xác

Kiểu cấu tạo thân hở, có thể đưa phôi vào 3 hướng làm việc

Dễ dàng vận hành, kết hợp được với hệ thống cấp phôi tự động

Dòng NCP có 9 models máy với khả năng dập từ 25 - 260 tấn

Trang chủ/Máy gia công tạo phôi

Cập nhật 27/08/2021

Giới thiệu về dòng máy dập thủy lực Đài Loan

" Máy dập nói chung hay máy dập trục khuỷu nói riêng là loại thiết bị cơ khí sử dụng lực lớn tác động từ trên xuống để dập, ép, cắt các sản phẩm cơ khí theo yêu cầu. Lực này được sinh ra nhờ các cơ cấu truyền động cơ khí, truyền động bằng ma sát hoặc áp lực chất lỏng

  Dòng máy dập kiểu trục khuỷu Đài Loan hãng SINO TECH dòng NCP là dòng máy có cấu tạo kiểu thân hở (thân máy có dạng chữ C máy có ưu điểm là gọn nhẹ, mở rộng được phạm vi làm việc, đưa phôi cả ba phía vào bàn máy. Khi có yêu cầu lực dập lớn hơn nữa người ta dùng kiểu thân kín. Thân máy được liên kết với nhau bằng kết cấu hàn hay bulông giàng). 

   Máy dập kiểu một trục khuỷu : Là dạng thân máy có bộ phận truyền động nằm về một phía của thân máy, tay biên máy mang đầu trượt nằm ngoài gối đỡ của thân máy, gọi là thân máy có trục công xôn."

 

May-dap-truc-khuyu-SINO-Tech-NCP

Hình ảnh máy dập trục khuỷu Đài Loan SINO TECH dòng NCP

 

Kiểu máy dập truyền động một trục khuỷu thân máy chữ C

 

Giới thiệu máy dập trục khuỷu SINO TECH dòng NCP

 

Thong-so-kich-thuoc-dong-NCP

Hình ảnh bảng thông số kích thước máy dập trục khuỷu SINO TECH dòng NCP

 

Thong-so-kich-thuoc-may-dap-truc-khuyu-SINOTECH-NCP

 

Thông số kỹ thuật chính

Máy dập trục khuỷu SINO TECH dòng NCP có các thông số sau:

 

MODEL

NCP-25

NCP-45

NCP-80

NCP-160

NCP-200

NCP-260

 S

H

S

H

S

H

S

H

S

H

S

H

 Khả năng      dập ( tấn)             

25

45

80

160

200

260

Chiều dài hành trình(mm)

60

40

80

50

150

70

200

100

200

100

250

150

 

Tần số dập

Tốc độ cố định

100

150

70

120

60

80

35

50

35

50

30

45

Tốc độ thay đổi

 

70-140

100-200

 

50-100

 

70-150

 

35-80

 

50-100

 

20-50

 

40-70

20-50

 

40-70

 

20-40

 

40-50

Điểm tải định mức (mm)

 

2.6

 

1.3

 

3.2

 

1.6

 

4.0

 

2.0

 

6.0

 

3.0

 

6.0

 

3.0

 

7.0

 

3.5

Chiều cao khuôn dập(mm)

200

210

240

255

330

370

450

500

450

500

500

550

Độ điều chỉnh bàn gá trên (mm)

50

60

80

100

110

120

 Diện tích bàn gá trên(L.R.xF.B.) (mm)

 

300X220X65

 

440X320X70

 

525X450X75

 

700X580,X90

 

840X650X95

 

940X700X95

Diện tích bàn gá dưới (L.R.xF.B.)   (mm)

 680x305

 900x440

1000X550

1250X800

1400X840

1550X840

Bề dày bàn gá dưới (mm)

70

85

100

140

170

180

Kích thước lỗ đột (mm)

ø38.1

Ø38.1

Ø50

ø65

ø65

Ø65

Đường kính trục dẫn

ø60x75L

ø60x80L

Ø100x100L

Ø100x100L

ø100x100L

ø100x100L

Khoảng mở bàn gá dưới    (L.R.xF.B.)    (mm)

350X200

550X335

 540x400

750X620

880x600

 940x570

Động cơ điều chỉnh bàn trượt

Thủ công

Thủ công

0.5Hp

1 HP

1 HP

2Hp

Động cơ chính

 3

 V.S.5

 5

 V.S.5

 7.5

V.S.10

 15

V.S.20

 20

V.S.25

  25

V.S.30

Trọng lượng máy (kg)

 2200

 3600

 6000

 15000

 20200

 31000

 

Các phụ kiện tiêu chuẩn 

1. Tấm đỡ

Kich-thuoc-tam-do

2. Bàn trượt tiêu chuẩn

Ban-truot-tieu-chuan

3. Lỗ của đệm khuôn

Lo-cua-dem-khuon

4. Các thông số kích thước các dòng NCP

Cac-thong-so-kich-thuoc-phu-kien

 

Thông số kỹ thuật

 

MODEL

NCP

35

NCP

45

NCP

60

NCP

80

NCP

110

NCP

160

NCP

200

NCP

260

Kiểu

DC-2.3

DC-2.3

DC-3.6

DC-3.6

DC-6.3

DC-IO

DC-14

DC-14

Khả năng chịu lực (tấn)

2.3

2.3

3.6

3.6

6.3

10

14

14

Hành trình (mm)

50

50

70

70

80

80

100

100

Diện tích (R.L.xF.B.) (mm)

 300x230

 300x230

 350x300

 450x310

 500x350

 650x420

 710x480

810x480

Áp suất khí nén yêu cầu (kg/cm2)

5

5

5

5

5

5

5

5

 

Các trang thiết bị đi kèm

1. Các phụ kiện tiêu chuẩn

  • Bộ bảo vệ quá tải thủy lực
  • Thiết bị an toàn chống chạy quá mức
  • Bộ cân bằng bộ đếm khí nén
  • Công tắc giới hạn cam quay
  • Chỉ số báo góc quay
  • Chỉ số báo chiều cao khuôn
  • Bộ đếm hành trình từ tính
  • Xử lý hệ thống bôi trơn mỡ
  • Thiết bị điều chỉnh bàn trượt (bằng tay hoặc điện)
  • Hộp dụng cụ bảo trì
  • Hướng dẫn vận hành

2. Các phụ kiện tùy chọn

  • Thiết bị an toàn ảnh - điện tử
  • Động cơ có tốc độ thay đổi (hoặc động cơ sử dụng biến tần)
  • Thiết bị đệm khí nén
  • Hệ thống bôi trơn tự động bằng điện
  • Thiết bị thay đổi khuôn nhanh
  • Đổi chân đế

Các cam kết và thông tin liên hệ

 Với các nhu cầu về các chủng loại máy khác, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0912.002.160 hoặc email: attjsc@machinetools.com.vn để nhận được tư vấn về các giải pháp kỹ thuậtcác tính năng máy và các thiết bị khác cũng như nhận được giá tốt nhất.

 Chúng tôi cam kết cung cấp giải pháp hàng đầu, hỗ trợ nhiệt tình, chất lượng máy đảm bảo và giá cả cạnh tranh cùng với đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp, bảo dưỡng bảo trì sẵn sàng 24/24 và 7/7. Giảm thiểu thời gian dừng máy vì bất kỳ lý do gì.

Công ty Cổ phần Thương mại và Công nghệ Á Châu cam kết cung cấp cho khách hàng giải pháp đầu tư hiệu quả, cạnh tranh và uy tín nhất.

Bình luận

LIÊN HỆ