MÁY PHAY LĂN RĂNG CNC SONGMA SH210, SH260, SH310 và SH410 - HÀN QUỐC

  • NH00531

Liên hệ

Là dòng máy phay lăn răng CNC của hãng SONGMA - HÀN QUỐC

Bao gồm các series: SH210, SH260, SH310 và SH410

Phạm vi đường kính gia công đến 210, 260, 310 và 410mm

Máy được dùng để gia công các loại bánh răng: 

- Bánh răng trụ, bánh răng nghiêng

- Bánh răng côn nhỏ

- Bánh răng vành khăn, bánh răng côn

- Bánh xích

- Răng nhỏ thân khai, then hoa

- Bánh vít

Máy phay lăn răng CNC Songma - Hàn Quốc

Cập nhật 11/3/2023

"Là dòng máy phay lăn răng CNC do hãng Songma - Hàn Quốc sản xuất, rất được ưa chuộng sử dụng để chế tạo các loại bánh răng chất lượng cao"

Các tính năng nổi bật:

Máy phay lăn răng CNC các model SH-210/260/310/410 được thiết kế để thực hiện thực hiện phay lăn tốc độ cao, độ cứng cao, độ chính xác cao cho nhiều loại bánh răng bao gồm các bánh răng ô tô.

Máy có 6 trục CNC như sau:

Trục X: hành trình trụ,                    trục Y: dịch chuyển dao phay

Trục Z: đầu dao phay,                      trục A: đầu xoay dao phay

Trục B: đầu quay dao phay,            trục C: Bàn quay

Sơ đồ bên dưới thể hiện các trục CNC và hướng chuyển động của chúng

Hình ảnh các trục điều khiển của máy phay lăn răng SH210 - Songma

Hình ảnh máy phay lăn răng SH210 - Songma

Hình ảnh máy phay lăn răng CNC SH210 Songma

Thông số kỹ thuật máy phay lăn răng SH210, SH260, SH310 và SH410 - Songma

Model

SH210

SH260

SH310

SH410

Khả năng gia công của máy

    

Đường kính phôi tối đa.(Khi trang bị bộ cấp phôi vòng)

Φ210 mm

Φ260 mm

Φ310 mm

Φ410 mm

Đường kính phôi tối đa (độc lập)

Φ350 mm

Φ350 mm

Φ350 mm

Φ410 mm

Module tối đa

M6

M6

M6

M8

Tốc độ bàn tối đa

300 rpm

300 rpm

300 rpm

200 rpm

Đường kính bàn

Φ240 mm

Φ240 mm

Φ240 mm

Φ330 mm

Đường kính đồ gá cơ sở

Φ130 mm

Φ170 mm

Φ210 mm

Φ260 mm

Đầu dao phay

    

Đường kính/Chiều dài dao phay lăn tối đa

Φ180/220 mm

Φ180/220 mm

Φ190/230 mm

Φ190/230 mm

Tốc độ dao phay tối đa

2000 vòng/phút
(Tùy chọn:1000,1500 vòng/phút)

2000 vòng/phút
(Tùy chọn: 1000,1500 vòng/phút)

1,500 vòng/phút
(Tùy chọn:  1000,2000 vòng/phút)

1,000 vòng/phút
(Tùy chọn:  1500,2000 vòng/phút)

Hành trình trục dao phay tối đa (trục Y)

200 mm

200 mm

210 mm

210 mm

Góc xoay dao phay

±45º

±45º

±45º

±45º

Côn trục gá dao phay

BBT #40

BBT #40

BBT #40

BBT #40

Công suất đầu ra trục chính mang dao phay

12 kW

12 kW

12 kW

15 kW

Phạm vi làm việc

    

Hành trình trục X (Hướng tâm)

270(15~285) mm

270(15~285) mm

270(15~285) mm

290(15~305) mm

Hành trình trục Z (Hướng trục)

370(200~570) mm
(Opt. 600(200~800))

370(200~570) mm
(Opt. 600(200~800))

370(200~570) mm
(Opt. 600(200~800))

370(150~520) mm
(Opt. 600(150~750))

Hành trình tâm ụ động

400(355~755)mm

400(355~755)mm

400(355~755)mm

400(305~705)mm

Tốc độ tiến dao nhanh

    

Tốc độ tiến dao nhanh trục X(Hướng tâm)

12 m/phút

12 m/phút

12 m/phút

12 m/phút

Tốc độ tiến dao nhanh trục Z(Hướng trục)

12 m/phút

12 m/phút

12 m/phút

12 m/phút

Tốc độ tiến dao nhanh trục Y
(Tiếp tuyến)

5 m/phút

5 m/phút

5 m/phút

5 m/phút

Thông số khác

    

Số trục

6(X,Y,Z,A,B,C)

6(X,Y,Z,A,B,C)

6(X,Y,Z,A,B,C)

6(X,Y,Z,A,B,C)

Hệ thống điều khiển CNC

Siemens 840D SL
Fanuc 0iMF

Siemens 840D SL
Fanuc 0iMF

Siemens 840D SL
Fanuc 0iMF

Siemens 840D SL
Fanuc 0iMF

Loại che phủ chống bắn toé 

Đóng nóc

Mở nóc

Mở nóc

Mở nóc

Kích thước sàn (DxRxC)

2741x3238x2970mm

2741x3238x2990mm

2741x3238x2990mm

2776x3329x2990mm

Trọng lượng máy

9500 kg

9500 kg

9500 kg

11000 kg

Cấu tạo các bộ phận chính của máy

Đầu dao phay

Bằng cách sử dụng ổ trục con lăn tuyến tính cho trục Y và ổ đỡ trục gá, đảm bảo được độ chính xác cao khi cắt nặng và cho phép cắt tiếp tuyến.

Bằng việc sử dụng trục gá dao phay tiếp xúc kép, duy trì độ cứng trục chính cao khi cắt nặng.

- Chất liệu: Gang và thép

- Động cơ trục chính dao phay: SH210/260/310 : 12kW, SH410 : 15Kw

- Số truyền: SH210/260(3:1), SH310(4:1), SH410(6:1)

- Ổ trục chính dao phay: B7016E.TPA.P4.UL(FAG)

- Ổ trục trượt dịch chuyển dao phay: RUS 19105(INA)

- Vít bi me trục Y: Ø40 x 765mm(TIC)

- Ổ trục vít bi me trục Y: 30TAC 62B SU C10PN7B(NSK)

- Lực kẹp xoay dao phay: 11,700kgf

Hình ảnh đầu dao phay của máy phay lăn răng CNC SH210

Ụ động

Khung đúc mạnh mẽ và hướng dẫn con lăn có độ cứng cao, đảm bảo việc cắt bánh răng độ chính xác cao ngay cả khi thực hiện thao tác cắt nặng.

- Chất liệu: Gang và thép

- Ổ trục chính ụ động: B7010E.TPA.P4.UL(FAG)

- Dẫn hướng tuyến tính ụ động: RGW45CC 2R937.5ZBP+KK/E2(HIWIN)

- Xi lanh lên/xuống: 70H-71FA63BB400-AD-LN(TAIYO)

- Động cơ kẹp ụ động: tối đa 1,558kgf.

Hình ảnh ụ động máy phay lăn răng CNC SH210

Bàn (trục C)

Không có khe hở khi sử dụng động cơ truyền động trực tiếp mô-men xoắn cao và bộ mã hóa chính xác, điều này đảm bảo độ chính xác cắt cao.

- Chất liệu: Gang và thép

- Loại bàn (trục C) động cơ: động cơ dẫn hướng trực tiếp

- Bộ mã hóa bàn: bộ mã hóa kiểu chuông (AMO)

- Số xung mã hóa: 36,000 Pluse

- Độ phân giải bàn: 0.001°

<SH210/260/310>

- Ổ đỡ trục bàn :       B71938E.TPA.P4.UL(FAG)

B71928C.TPA.P4.UL(FAG)

- Công suất kẹp xi lanh quay: Max. 4,116kgf

- Mô-men xoắn định mức động cơ bàn D-D : 450 Nm

- Mô-men tối đa động cơ bàn D-D: 878 Nm

 

- Ổ đỡ trục bàn :       71952ACDFB/P4A(SKF)

71928CDGA/P4A(SKF)

- Công suất kẹp xi lanh quay: Max. 7,044kgf

- Mô-men xoắn định mức động cơ bàn D-D : 714 Nm

- Mô-men tối đa động cơ bàn D-D: 1320 Nm

Băng máy

Cấu trúc góc trượt vào băng máy rộng cho phép thực hiện gia công chính xác dựa trên áp suất bề mặt giảm và độ bền cắt cao.

Băng máy dốc cung cấp điều kiện xử lý phoi tốt nhất. Tấm chắn SUS trên băng máy cung cấp hệ thống cắt khô tối ưu và độ ổn định nhiệt cao.

- Chất liệu: Gang và thép

- Trọng lượng: 2,890kg

- Vít bi me trục X: Ø50 x 1034mm(TIC)

- Ổ đỡ vít bi me trục X: 40TAC 90B SU C10PN7B(NSK) 

Trụ (cột):

Cấu trúc góc trượt vào băng máy rộng cho phép thực hiện gia công chính xác dựa trên áp suất bề mặt giảm và độ bền cắt cao.

- Chất liệu: Gang và thép

- Trọng lượng: 1,400kg

- Vít bi me trục Z: Ø50 x 798mm(TIC)

- Ổ đỡ vít bi me trục Z: 40TAC 90B SU C10PN7B(NSK)  

Hệ thống bôi trơn

1) Thùng bôi trơn cho rãnh trượt (Nhãn hiệu: Hansung)

- Thông số : HMGP303S-01-T12-F/P-F220

2) Thùng bôi trơn cho hộp số trục chính

- Bơm chính (Nhãn hiệu: A-ryung)

  Thông số: AMTP-100-11MSVB

- Kích thước: 466 x 360 x 445

Hệ thống thủy lực

1) Bơm chính (nhãn hiệu: NACHI)

- Thông số : PVS-1B-16N1

2) Van điện từ (nhãn hiệu: NACHI)

- Thông số:    SS-G01-A3X-R-C1(2EA)

                         SS-GO1-C5-R-C1(1EA)

                         SS-G01-C6-R-C1(1EA)

3) Bộ truyền động thủy lực

- Mở kẹp trục gá dao phay, kẹp xoay dao phay, ụ động lên/xuống,  kẹp/mở kẹp làm việc.

 

Hệ thống làm mát

Nhãn hiệu: Mastertech

Thông số : MSCU-300AS-HL

Khả năng làm mát (50/60HZ) : 240/330(kcal/h)

Vị trí làm mát: động cơ D-D trục C

Kích thước: 255 x 430 x 1045

Đồ gá dao phay lăn

Nhãn hiệu : SONG MA

Loại : ống kẹp, ổ đĩa mặt, đồ gá thủ công, trục gá làm việc và loại đặc biệt

Máy đo dao phay

Máy đo dao phay khiến cho  cho việc cài đặt dao phay nhanh và dễ dàng.

Nhãn hiệu: SONGMA

Chương trình tương tác

Bằng cách sử dụng môi trường lập trình tương tác Easy, không cần lập trình bổ sung và quá trình gia công bánh răng trở nên dễ dàng chỉ với việc nhập thông số kỹ thuật của dao phay lăn, phôi và điều kiện cắt.

Hệ thống điều khiển CNC

1) Bộ điều khiển: SIEMENS 840D SL

> Điều khiển trục: 6 trục

> Điều khiển trục đồng thời: 4 trục

> Màn hình hiển thị: màn hình màu LCD 15’’

2)Bộ điều khiển: FANUC-0iMF

> Điều khiển trục: 6 trục

> Điều khiển trục đồng thời: 4 trục

> Màn hình hiển thị: màn hình màu LCD 15’’

Chức năng khác nhau của máy phay lăn dòng SH

Các tiêu chuẩn áp dụng cho máy phay lăn răng Songma:

3.1. Thiết bị điện được điều chỉnh theo các thông số sau:

- Điện áp làm việc: SIEMENS(3 Pha, AC 380V), FANUC(3 Pha, AC 220V)

- Tần số: 50/60 Hz

- Điện áp điều khiển: AC 110V/DC 24V

- Điều kiện nhiệt độ: +5 ~ 45°C

 

3.2. Sơn tiêu chuẩn của máy công cụ:

- Các bộ phận cố định:        Xám đậm (EX8816(S)-SR-BK024)

- Các bộ phận di chuyển:    Đen (EX8816(S)-SR-BK016(2011))

- Bệ máy, thang:                   Trắng (EP100 98 IVORY TEXTURE(HSG))

 

3.3. Việc nghiệm thu kỹ thuật máy công cụ tại địa điểm của Nhà sản xuất sẽ do Phòng quản lý chất lượng SONGMA thực hiện.

 

3.4. Độ chính xác hình học của máy công cụ sẽ được kiểm tra theo tiêu chuẩn KS xác định các điều kiện kiểm tra của máy công cụ trong điều kiện không tải hoặc trong điều kiện gia công hoàn thiện.

Độ chính xác hình học của máy công cụ sẽ được kiểm tra ở nhiệt độ môi trường xung quanh là 20°C±1°C. Biến động nhiệt độ trước 12 giờ và trong toàn bộ quá trình thử nghiệm sẽ không vượt quá 1°C. Tất cả các ảnh hưởng nhiệt lên máy công cụ được thử nghiệm từ một phía hoặc gió lùa sẽ bị loại bỏ. Thay đổi nhiệt độ không khí tối đa là 1°C khi thay đổi định hướng 5m. Máy công cụ sẽ được lắp đặt trên nền cách biệt với ảnh hưởng nhiệt, rung động hoặc chấn động từ các nguồn bên ngoài

3.5. Độ chính xác vị trí của các bộ phận lắp ráp của máy công cụ sẽ được kiểm tra trong điều kiện môi trường giống hệt như độ chính xác hình học.

3.6. Việc nghiệm thu sơ bộ máy công cụ tại Nhà sản xuất sẽ được thực hiện bằng cách sử dụng cả chi tiết gia công và công cụ trong các điều kiện tuân thủ tiêu chuẩn KS.

3.7 Việc nghiệm thu lần cuối máy công cụ sẽ được thực hiện tại Bên mua và sẽ bao gồm những nội dung sau:

- Kiểm tra hình học của máy công cụ

- Kiểm tra độ chính xác gia công bằng phôi thử

3.8 Máy công cụ sẽ được kiểm tra theo tiêu chuẩn của Hàn Quốc về các quy định an toàn công nghiệp và sẽ được cung cấp một tuyên bố CE.

3.9 SONG MA đã được trao các chứng chỉ sau:

- Chứng chỉ Hệ thống chất lượng do Tổ chức Chất lượng Hàn Quốc cấp phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2000.

- Chứng chỉ Hệ thống Quản lý Môi trường do Tổ chức Chất lượng Hàn Quốc cấp phù hợp tiêu chuẩn ISO 14001:2004.

3.10 Nhà sản xuất có quyền đưa ra bất kỳ thay đổi nào trong thiết kế của máy công cụ và các điều kiện yêu cầu do các yêu cầu bổ sung của Bên mua.

 

 

Bình luận

LIÊN HỆ